Thuốc Irinotel 100mg/5ml: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Irinotel 100mg/5ml Hộp 1 lọ 5ml SĐK VN2-291-14. Nhóm có thành phần Irinotecan hydroclorid trihydrat 100mg/5ml
Thuốc Irinotel 100mg/5ml Hộp 1 lọ 5ml SĐK VN2-291-14. Nhóm có thành phần Irinotecan hydroclorid trihydrat 100mg/5ml
Thuốc Irinotel 40mg/2ml Hộp 1 lọ 2ml SĐK VN2-292-14. Nhóm có thành phần Irinotecan hydroclorid trihydrat 40mg/2ml
Thuốc Irinotecan onkovis 20mg/ml Hộp 1 lọ 5ml SĐK VN2-280-14. Nhóm có thành phần Irinotecan hydroclorid trihydrat (tương đương Irinotecan 17,33mg/ml) 20mg/ml
Thuốc Irinotecan onkovis 20mg/ml Hộp 1 lọ 5ml SĐK VN2-280-14. Nhóm có thành phần Irinotecan hydroclorid trihydrat (tương đương Irinotecan 17,33mg/ml) 20mg/ml
Thuốc Irinotecan onkovis 20mg/ml Hộp 1 lọ 2ml SĐK VN2-279-14. Nhóm có thành phần Irinotecan hydroclorid trihydrat (tương đương Irinotecan 17,33mg/ml) 20mg/ml
Thuốc Irinotesin Hộp 1 lọ 5 ml SĐK VN2-270-14. Nhóm có thành phần Irinotecan hydroclorid trihydrat 20mg/ml
Thuốc Irinotesin Hộp 1 lọ 2ml SĐK VN2-270-14. Nhóm có thành phần Irinotecan hydroclorid trihydrat 20mg/ml
Thuốc Irinotesin Hộp 1 lọ 2ml SĐK VN2-270-14. Nhóm có thành phần Irinotecan hydroclorid trihydrat 20mg/ml
Thuốc Irinotesin Hộp 1 lọ 5 ml SĐK VN2-270-14. Nhóm có thành phần Irinotecan hydroclorid trihydrat 20mg/ml
Thuốc Irinotecan Ebewe 100mg Hộp 1 lọ 5ml SĐK VN1-427-11. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Irinotecan hydrochloride trihydrate