Thuốc Irinotesin 20mg/ml; 40mg: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Irinotesin 20mg/ml; 40mg Dung dịch tiêm/truyền SĐK VN-20364-17. Nhóm có thành phần Irinotecan
Thuốc Irinotesin 20mg/ml; 40mg Dung dịch tiêm/truyền SĐK VN-20364-17. Nhóm có thành phần Irinotecan
Thuốc Irinotesin 20mg/ml; 100mg Dung dịch tiêm/truyền SĐK VN-20364-17. Nhóm có thành phần Irinotecan
Thuốc DBL Irinotecan injecthion 40mg/2ml Hộp 1 lọ, dung dịch tiêm SĐK VN-13613-11. Nhóm có thành phần Irinotecan hydroclorid
Thuốc DBL Irinotecan injecthion 100mg/5ml Hộp 1 lọ, dung dịch tiêm SĐK VN-13612-11. Nhóm có thành phần Irinotecan hydroclorid
Thuốc DBL Irinotecan 40mg/2ml Hộp 1 lọ, Dung dịch tiêm, TTM SĐK VN-13613-11. Nhóm có thành phần Irinotecan
Thuốc Irinotesin 40mg/2ml H 1 lọ DD đậm đặc, Tiêm SĐK VN2-270-14. Nhóm có thành phần Irinotecan trihydrat hydroclorid
Thuốc Irinotesin 100mg/5ml H 1 lọ DD đậm đặc, Tiêm SĐK VN2-270-14. Nhóm có thành phần Irinotecan trihydrat hydroclorid
Thuốc Irinotel Dung dịch tiêm truyền SĐK VN2-291-14(CôngvăngiahạnSố2825-QLD-ĐKngàyhếthạn14-03-2018). Nhóm có thành phần Irinotecan
Thuốc Irinotel Dung dịch tiêm truyền SĐK VN2-292-14(CôngvăngiahạnSố2825-QLD-ĐKngàyhếthạn14-03-2018). Nhóm có thành phần Irinotecan
Thuốc Irinotel 40mg/2ml Đức SĐK Lọ 2ml, dung dịch thuốc tiêm tĩnh mạch. Nhóm có thành phần Irinotecan