Thuốc Ceftizoxime for IV Injection: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Ceftizoxime for IV Injection Hộp 10 lọ SĐK 16019/QLD-KD. Nhóm có thành phần Ceftizoxime sodium 1g
Thuốc Ceftizoxime for IV Injection Hộp 10 lọ SĐK 16019/QLD-KD. Nhóm có thành phần Ceftizoxime sodium 1g
Thuốc Kyongbo Ceftizoxime inj. 0.5g Hộp 10 lọ SĐK VN-21130-18. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 0,5g
Thuốc Ceftizoxim 500 Hộp 10 lọ SĐK VD-29450-18. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 500mg
Thuốc Ceftizoxim 2g Hộp 1 lọ, hộp10 lọ SĐK VD-26844-17. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 2g
Thuốc Ceftizoxim 2g Hộp 10 lọ SĐK VD-30077-18. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 2g
Thuốc Ceftizoxim 0,5g Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ SĐK VD-26843-17. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 500mg
Thuốc Ceftizoxim 1g Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ SĐK VD-29757-18. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 1g
Thuốc Ceftizoxim 0,5g Hộp 1 lọ, 10 lọ bột pha tiêm, hộp 1 lọ bột pha tiêm + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml SĐK VD-23726-15. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 0,5g
Thuốc CKD Ceftizoxime inj. 1g Hộp 10 lọ SĐK VN-19574-16. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ceftizoxime sodium tương đương Ceftizoxime 1,0g
Thuốc SP Ceftizoxime SĐK VD-23303-15. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 1g