Thuốc Ceftizoxim 2g: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Ceftizoxim 2g Bột pha tiêm; Hộp 10 lọ; IM/IV SĐK VD – 21699 -14. Nhóm có thành phần Ceftizoxim 2g
Thuốc Ceftizoxim 2g Bột pha tiêm; Hộp 10 lọ; IM/IV SĐK VD – 21699 -14. Nhóm có thành phần Ceftizoxim 2g
Thuốc Ceftizoxime Hộp 10 lọ bột pha tiêm SĐK 16019/QLD-KD. Nhóm có thành phần Ceftizoxim
Thuốc Ceftizoxim Hộp 1 lọ kèm 1 ống nước cất pha tiêm 10ml SĐK VD-18775-13. Nhóm có thành phần Ceftizoxim 1g
Thuốc Ceftizoxim Hộp 1 lọ kèm 1 ống nước cất pha tiêm 10ml SĐK VD-18775-13. Nhóm có thành phần Ceftizoxim 1g
Thuốc Ceftizoxim 1G Hộp 1 lọ, 10 lọ thuốc bột tiêm; Hộp 1 lọ thuốc bột tiêm + 1 ống nước cất pha tiêm SĐK VD-17035-12. Nhóm có thành phần Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim Natri) 1g
Thuốc Ceftizoxim VCP Hộp 1 lọ, 10 lọ thuốc bột tiêm; Hộp 1 lọ thuốc bột tiêm + 1 ống nước cất pha tiêm SĐK VD-17036-12. Nhóm có thành phần Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim Natri) 1g
Thuốc Ceftizoxim 1G Hộp 1 lọ, 10 lọ thuốc bột tiêm; Hộp 1 lọ thuốc bột tiêm + 1 ống nước cất pha tiêm SĐK VD-17035-12. Nhóm có thành phần Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim Natri) 1g
Thuốc Ceftizoxim VCP Hộp 1 lọ, 10 lọ thuốc bột tiêm; Hộp 1 lọ thuốc bột tiêm + 1 ống nước cất pha tiêm SĐK VD-17036-12. Nhóm có thành phần Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim Natri) 1g
Thuốc Kyongbo ceftizoxime inj. 0,5g hộp 10 lọ SĐK 1623/QLD-KD. Nhóm có thành phần Ceftizoxime natri
Thuốc Kyongbo ceftizoxime inj. 0,5g hộp 10 lọ SĐK 1623/QLD-KD. Nhóm có thành phần Ceftizoxime natri