Thuốc Cefotaxime: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Cefotaxime SĐK VD-18229-13. Nhóm có thành phần Cefotaxim
Thuốc Cefotaxime SĐK VD-18229-13. Nhóm có thành phần Cefotaxim
Thuốc Tenamyd-cefotaxime 2000 Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; hộp 10 lọ SĐK VD-19445-13. Nhóm có thành phần Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim sodium) 2g
Thuốc Tenamyd-cefotaxime 2000 Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; hộp 10 lọ SĐK VD-19445-13. Nhóm có thành phần Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim sodium) 2g
Thuốc Tenamyd-Cefotaxime 500 Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml; Hộp 10 lọ SĐK VD-19446-13. Nhóm có thành phần Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim sodium) 0,5g
Thuốc Cefotaxime 1g Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm loại 15ml, hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm loại 20 ml SĐK VD-12299-10. Nhóm có thành phần Cefotaxim (dạng Cefotaxim sodium) 1g/1ọ
Thuốc Cefotaxime 1g Hộp 1 lọ x 1g + 5ml nước cất pha tiêm. Hộp 10 lọ SĐK VD-7300-09. Nhóm có thành phần Cefotaxim 1g
Thuốc Cefotaxime 1g Hộp 1 lọ x 1g + 5ml nước cất pha tiêm. Hộp 10 lọ SĐK VD-7300-09. Nhóm có thành phần Cefotaxim 1g
Thuốc ABL-Cefotaxime 1g Hộp/1 lọ SĐK VD-7817-09. Nhóm có thành phần Cefotaxime
Thuốc Cefotaxim stada 1gam Hộp 1 lọ SĐK VD-8206-09. Nhóm có thành phần Cefotaxim
Thuốc CEFOTAXIME Inj. 10 lọ/hộp
100 lọ/hộp SĐK VD-12638-10. Nhóm có thành phần Cefotaxime Natri