Thuốc Cefotaxime: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Cefotaxime hộp 1 lọ, hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5 ml SĐK VD-18229-13. Nhóm có thành phần Cefotaxim (dưới dạng cefotaxim natri) 1 g
Thuốc Cefotaxime hộp 1 lọ, hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5 ml SĐK VD-18229-13. Nhóm có thành phần Cefotaxim (dưới dạng cefotaxim natri) 1 g
Thuốc Cefotaxim 1g Hộp 1 lọ Cefotaxim 1g + 1 ống nước cất, Hộp 10 lọ Cefotaxim 1g thuốc bột pha tiêm SĐK VD-8801-09. Nhóm có thành phần Cefotaxim 1g
Thuốc Cefotaxime ACS Dobfar (SXNQ: ACS Dobfar S.P.A (IT), Italy) Hộp 1 lọ, 10 lọ; Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5 ml. SĐK VD-20270-13. Nhóm có thành phần Cefotaxim (dưới dạng cefotaxim natri) 1 g
Thuốc Cefotaxim Hộp 1 lọ bột + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 10 lọ SĐK VD-19969-13. Nhóm có thành phần Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 2g
Thuốc Cefotaxime ACS Dobfar (SXNQ: ACS Dobfar S.P.A (IT), Italy) Hộp 1 lọ, 10 lọ; Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5 ml. SĐK VD-20270-13. Nhóm có thành phần Cefotaxim (dưới dạng cefotaxim natri) 1 g
Thuốc Cefotaxime ACS Dobfar 2g (SXNQ: ACS Dobfar S.P.A (IT), Italy) Hộp 1 lọ, 10 lọ; Hộp 1 lọ + 2 ống nước cất pha tiêm 5 ml. SĐK VD-20271-13. Nhóm có thành phần Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 2g
Thuốc Tenamyd-Cefotaxime 1000 Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; hộp 10 lọ SĐK VD-19443-13. Nhóm có thành phần Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim sodium) 1g
Thuốc Tenamyd-Cefotaxime 1000 Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; hộp 10 lọ SĐK VD-19443-13. Nhóm có thành phần Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim sodium) 1g
Thuốc Tenamyd-Cefotaxime 500 Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml; Hộp 10 lọ SĐK VD-19446-13. Nhóm có thành phần Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim sodium) 0,5g
Thuốc Cefotaxim VCP Hộp 1 lọ, hộp 5 lọ, hộp 10 lọ, hộp 1 lọ + dung môi SĐK VD-18400-13. Nhóm có thành phần Cefotaxim