Thuốc Biofumoksym 1,5g: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Biofumoksym 1,5g H/1 SĐK VN-19303-15. Nhóm có thành phần Cefuroxim
Thuốc Biofumoksym 1,5g H/1 SĐK VN-19303-15. Nhóm có thành phần Cefuroxim
Thuốc Viciroxim 1,5g Hộp 10 lọ SĐK VD-18780-13. Nhóm có thành phần Cefuroxim
Thuốc BILOXIM 1,5G H/1 Lọ SĐK VN-11516. Nhóm có thành phần Cefuroxim sodium
Thuốc EMIXORAT 1,5g Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ SĐK VD-19648-13. Nhóm có thành phần Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5g
Thuốc Zasinat 1,5g hộp 1 lọ SĐK VD-17428-12. Nhóm có thành phần Cefuroxim natri
Thuốc Cefurel
1.5g Hộp 1 lọ,
10 lọ SĐK VD-
24028-15. Nhóm có thành phần Cefuroxim
(dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5g
Thuốc Haginat 125 Hộp 24 gói x 3.5g thuốc bột pha hỗn dịch uống SĐK VD-9263-09. Nhóm có thành phần Cefuroxim acetil 150mg (tương đương 125mg cefuroxim)
Thuốc Ceftume 1,5g Hộp 1 lọ, 10 lọ SĐK VD-20253-13. Nhóm có thành phần Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim sodium) 1500mg
Thuốc Cefuroxime 0,5g Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm SĐK VD-12301-10. Nhóm có thành phần Cefuroxim 500 mg dưới dạng Cefuroxim Natri
Thuốc Cefuroxime 0,75g Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm SĐK VD-12302-10. Nhóm có thành phần Cefuroxim 0,75g dưới dạng cefuroxim natri