Thuốc Midancef 0,5g: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Midancef 0,5g Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm (tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch) SĐK VD-13455-10. Nhóm có thành phần Cefuroxim 500mg
Thuốc Midancef 0,5g Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm (tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch) SĐK VD-13455-10. Nhóm có thành phần Cefuroxim 500mg
Thuốc Midancef 125 Hộp 10 gói x 3,5g SĐK VD-19903-13. Nhóm có thành phần Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg
Thuốc Viciroxim 0,5g Hộp 5 lọ, 10 lọ thuốc bột tiêm; Hộp 1 lọ thuốc bột tiêm + 1 ống nước cất pha tiêm 5 ml SĐK VD-18001-12. Nhóm có thành phần Cefuroxim 0,5g (dưới dạng Cefuroxim natri)
Thuốc Rofuoxime (SXNQ của Samchundang Pharma. CO., Ltd; địa chỉ: 904-1, Shangshin-ri, Hyangnam-Myun, Hwaseong-City, Gyeonggi-Do, Korea hộp 10 lọ SĐK VD-19218-13. Nhóm có thành phần Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5g
Thuốc Peletinat 1,5 g hộp 1 lọ bột pha tiêm SĐK VD-16888-12. Nhóm có thành phần Cefuroxim natri tương đương 1,5g Cefuroxim
Thuốc Tenamyd-Cefuroxime 1500 Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; hộp 10 lọ SĐK VD-19453-13. Nhóm có thành phần Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim sodium) 1,5g
Thuốc Tenamyd-Cefuroxime 1500 Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; hộp 10 lọ SĐK VD-19453-13. Nhóm có thành phần Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim sodium) 1,5g
Thuốc Cefuromid 125 Hộp 10 gói x 3,5g bột pha hỗn dịch uống SĐK VD-8668-09. Nhóm có thành phần Cefuroxime 125mg (dùng dạng Cefuroxime axetil)
Thuốc Negacef 1,5gam Hộp 1 lọ SĐK VD-9694-09. Nhóm có thành phần Cefuroxim
Thuốc Cefustad 1,5g Hộp 1 lọ SĐK VD-13067-10. Nhóm có thành phần Cefuroxim