Dược phẩm Huonsmilkyran tab.: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Dược phẩm Huonsmilkyran tab. Hộp 10 vỉ x 10 viên nén SĐK VN-13754-11. Nhóm có thành phần Casein hydrolysate (hydrolysed from milk protein)
Dược phẩm Huonsmilkyran tab. Hộp 10 vỉ x 10 viên nén SĐK VN-13754-11. Nhóm có thành phần Casein hydrolysate (hydrolysed from milk protein)
Dược phẩm Hỗn dịch uống Cefadroxil Hộp 6 gói SĐK VN-10683-10. Nhóm có thành phần Cefadroxil monohydrate
Dược phẩm Rosfase-M2/500 Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên bao phim SĐK VD-10075-10. Nhóm có thành phần Rosiglitazone maleat tương đương 2 mg Rosiglitazone, Metformin hydrochlorid 500 mg
Dược phẩm Viên nén Spaslim Chai 30 viên SĐK VN-12607-11. Nhóm có thành phần Phloroglucin
Dược phẩm GastraQK9 Hộp 1 chai 150 viên nén, hộp 1 chai 100 viên nén SĐK V1408-H12-10. Nhóm có thành phần Bột mù u 250 mg, bột mai mực 50 mg, bột nghệ 10 mg
Dược phẩm Tế sinh thận khí hoàn Hộp 1 túi x 10 hoàn; hộp 10 hộp nhỏ mỗi hộp nhỏ 1 hoàn mềm 10g SĐK V1125-H12-10. Nhóm có thành phần Thục địa, hoài sơn, trạch tả, phụ tử chế, xa tiền tử, nấm linhchi, sơn thù, phục linh…
Dược phẩm Bổ huyết điều kinh hồi xuân thảo Chai nhựa 160ml; 200m; chai thủy tinh : 160ml; 260ml thuốc nước SĐK V1291-H12-10. Nhóm có thành phần Đương qui, hương phụ, bạch thược, mẫu đơn bì, huyền hồ sách, ngải cứu, mẫu lệ, sinh dịa, xuyên khung…
Dược phẩm Magisix Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim SĐK VD-11505-10. Nhóm có thành phần Magnesi lactat 470mg, Pyridoxin hydroclorid 5mg
Dược phẩm Ngọc liên sỏi thận hoàn Hộp 10 gói x 3,5g hoàn cứng SĐK V607-H12-10. Nhóm có thành phần Râu mèo, Kim tiền thảo, Rau om, Chuối hột, Lười ươi
Dược phẩm Thuốc cảm nhức mỏi Chai 100 viên bao đường SĐK V1513-H12-10. Nhóm có thành phần Xuyên tâm liên, cứt quạ, nhàu, dâu tằm, hương nhu trắng, tía tô, bạc hà..