Thuốc Enteric: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Enteric Hộp 30 gói x 3g thuốc bột SĐK VD-2066-06. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Hỗn hợp calci lactat và vi khuẩn lactic, nhôm hydroxide, kaolin
Thuốc Enteric Hộp 30 gói x 3g thuốc bột SĐK VD-2066-06. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Hỗn hợp calci lactat và vi khuẩn lactic, nhôm hydroxide, kaolin
Thuốc Hypolluric Hộp 1 chai 100 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-5715-08. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Allopurinol
Khoáng chất và Vitamin Nadyfer Hộp 18 ống x 5ml, hộp 10 ống, 20 ống x 10 ml SĐK VD-5716-08. Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Sắt gluconat khan, mangan gluconat khan, đồng gluconat
Khoáng chất và Vitamin Nadysolmaxx Hộp 20 ống x 10ml, hộp 10 ống x 10ml SĐK VD-5717-08. Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Magnesi glycerophosphat 50% 37,9g; vitamin B6 40mg
Thuốc Promethazin Hộp 5 vỉ x 20 viên bao đường, chai 40 viên hộp 30 chai SĐK VD-5718-08. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Promethazin hydroclorid
Khoáng chất và Vitamin Vitamin B1 50mg Hộp 20 chai x 100 viên SĐK VD-26713-17. Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Thiamin nitrat 50 mg
Thuốc Fexnad 120 Hộp 1 vỉ x 10 viên SĐK VD-30254-18. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Fexofenadin hydroclorid 120 mg
Thuốc Nadyoflox Hộp 5 vỉ x 10 viên SĐK VD-30255-18. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ofloxacin 200 mg
Thuốc Atorvastatin 20 Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-30253-18. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20 mg
Thuốc Tizanad 4 mg Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên SĐK VD-27733-17. Nhóm Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ có thành phần Tizanidin (dưới dạng Tizanidin hydroclorid) 4 mg