Thuốc Triflusal: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Triflusal Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-21997-14. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Triflusal 300mg
Thuốc Triflusal Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-21997-14. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Triflusal 300mg
Thuốc SP Cefradine Hộp 1 lọ; hộp 10 lọ SĐK VD-21996-14. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefradin (dưới dạng hỗn hợp Cefradin và L-Arginin) 1g
Thuốc Ceftacin Hộp 1 lọ; hộp 10 lọ SĐK VD-21995-14. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefmetazol (dưới dạng cefmetazol natri) 2g
Thuốc Bactapezone Hộp 1 lọ; hộp 10 lọ SĐK VD-21994-14. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 500mg; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 500mg
Thuốc Cancetil Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-21076-14. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Candesartan cilexetil 8mg
Thuốc SP Cefoperazone Hộp 1 lọ, 10 lọ SĐK VD-21081-14. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1g
Thuốc SP Lerdipin Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-20537-14. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Lercanidipin hydroclorid 10mg
Thuốc Shinpoong Shintaxime Hộp 1 lọ, 10 lọ SĐK VD-21080-14. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 1gam
Thuốc Antanazol Hộp 1 tuýp 10 gam SĐK VD-21074-14. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Ketoconazol 200mg
Thuốc Shinpoong Fugacin Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-21079-14. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ofloxacin 200mg