Thuốc Loxcip: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Loxcip Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-17892-14. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Fexofenadin hydroclorid 180mg
Thuốc Loxcip Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-17892-14. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Fexofenadin hydroclorid 180mg
Thuốc Risperinob-4 Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-16999-13. Nhóm Thuốc hướng tâm thần có thành phần Risperidone 4mg
Thuốc Risperinob-2 Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-16998-13. Nhóm Thuốc hướng tâm thần có thành phần Risperidone 2mg
Thuốc Lediceti Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-16997-13. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Levocetirizine (dưới dạng Levocetirizine dihydrochloride) 5mg
Thuốc Nitrosol Hộp 5 ống x 5 ml SĐK VN-17189-13. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Nitroglycerin 5mg/ml
Thuốc Celenobe-100 Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-17339-13. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Celecoxib 100mg
Thuốc Celenobe-200 Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-17340-13. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Celecoxib 200mg
Thuốc Atoronobi 20 Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-16656-13. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 20mg
Thuốc Atoronobi 40 Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-16657-13. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 40mg
Thuốc Rabenobe Hộp 2 vỉ x 7 viên SĐK VN-16658-13. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Rabeprazole natri 20mg