Thuốc Clindamed: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Clindamed Hộp 1 vỉ x 6 viên SĐK VN-4307-07. Nhóm Thuốc phụ khoa có thành phần Clindamycin phosphate, Miconazole nitrate
Thuốc Clindamed Hộp 1 vỉ x 6 viên SĐK VN-4307-07. Nhóm Thuốc phụ khoa có thành phần Clindamycin phosphate, Miconazole nitrate
Thuốc Aminoleban Chai 200ml; 500ml SĐK VD-27298-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCI 1,46g; L-Histidin.HCl.H2O 0,64g; L-Methionin 0,2g; L-Phenylalanin 0,2g; L-Threonin 0,9g; L-Valin 1,68g; Glycin 1,8g; L-Lysin HCl 1,52g; L-Trytophan 0,14g; L-Leucine 2,2g; L-Isoleucin 1,8g; L-Prolin 1,6g; L-Serin 1g; L-Alanin
Thuốc Bromhexin 8 mg Chai 200 viên SĐK VD-25415-16. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp có thành phần Bromhexin hydroclorid 8mg
Khoáng chất và Vitamin Ecomin Od Tablet Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim SĐK VN-19601-16. Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Methylcobalamin 1500 mcg
Khoáng chất và Vitamin Ecomin Tablet Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim SĐK VN-19602-16. Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Methylcobalamin 500 mcg
Thuốc Clotolet SĐK VN-19422-15. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg
Thuốc Vulcan Caps 150mg SĐK VN-19075-15. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Fluconazol 150mg
Khoáng chất và Vitamin Ecomin OD Injection Hộp 5 ống x 1ml SĐK VN-18852-15. Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Methylcobalamin 1500mcg/ml
Thuốc Parkxime Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-18729-15. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Fexofenadin hydroclorid 120 mg
Thuốc Bekacip Hộp chứa 1 chai 100ml SĐK VN-18230-14. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin Iactat) 200mg/100ml