Thuốc Clorpheniramin: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Clorpheniramin Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 100 viên, hộp 1 lọ 500 viên nén SĐK VD-12737-10. Nhóm có thành phần Clorpheniramin maleat 4mg
Thuốc Clorpheniramin Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 100 viên, hộp 1 lọ 500 viên nén SĐK VD-12737-10. Nhóm có thành phần Clorpheniramin maleat 4mg
Thuốc Paracetamol Hộp 10 vỉ PVC/Al x 10 viên, hộp 1 lọ 100 viên SĐK VD-16796-12. Nhóm có thành phần Paracetamol 500 mg
Thuốc ABROCTO Hộp 10 ống; 15 ống; 20 ống; 30 ống x 10 ml siro SĐK VD-16478-12. Nhóm có thành phần Ambroxol HCl 15mg/5ml
Thuốc Fusdicream Hộp 1 tuýp nhựa 10g kem bôi da SĐK VD-14652-11. Nhóm có thành phần Betamethason dipropionat 6,4mg, natri fusidat 200mg
Thuốc Fusdicream Hộp 1 tuýp nhôm 5g SĐK VD-14652-11. Nhóm có thành phần Betamethason dipropionat 6,4mg, natri fusidat 200mg
Thuốc Triamgol Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ PVC/Al) SĐK VD-18195-13. Nhóm có thành phần Triamcinolone
Thuốc Hoàn sâm nhung – HT Hộp 1 lọ 60g SĐK V242-H12-13. Nhóm có thành phần Nhân sâm 0,7g; Nhung hươu 0,3g; Thục địa 10,0g; Ba kích 5,0g; Đương quy 2,0g
Thuốc Hoàn sâm nhung – HT Hộp 10 gói, Hộp 24 gói x 2,5g SĐK V242-H12-13. Nhóm có thành phần Nhân sâm 0,7g; Nhung hươu 0,3g; Thục địa 10,0g; Ba kích 5,0g; Đương quy 2,0g
Thuốc Hoàn sâm nhung – HT Hộp 6 gói, Hộp 12 gói x 5 g SĐK V242-H12-13. Nhóm có thành phần Nhân sâm 0,7g; Nhung hươu 0,3g; Thục địa 10,0g; Ba kích 5,0g; Đương quy 2,0g
Thuốc Hoàn sâm nhung – HT Hộp 6 gói, Hộp 10 gói x 10 g SĐK V242-H12-13. Nhóm có thành phần Nhân sâm 0,7g; Nhung hươu 0,3g; Thục địa 10,0g; Ba kích 5,0g; Đương quy 2,0g