Thuốc Kem bôi da Mycorozal: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Kem bôi da Mycorozal Hộp 1 tuýp nhôm 12,5g kem bôi da SĐK VD-16794-12. Nhóm có thành phần Ketoconazol 100mg
Thuốc Kem bôi da Mycorozal Hộp 1 tuýp nhôm 12,5g kem bôi da SĐK VD-16794-12. Nhóm có thành phần Ketoconazol 100mg
Thuốc Kem bôi da Mycorozal Hộp 1 tuýp nhôm 10gkem bôi da SĐK VD-16794-12. Nhóm có thành phần Ketoconazol 100mg
Thuốc Kem bôi da Mycorozal Hộp 1 tuýp nhôm 7,5g kem bôi da SĐK VD-16794-12. Nhóm có thành phần Ketoconazol 100mg
Thuốc PVP – Iodine 10% Hộp 1 lọ 1200ml SĐK VD-15339-11. Nhóm có thành phần Povidone iodine 10g/100ml
Thuốc PVP – Iodine 10% Hộp 1 lọ 250ml SĐK VD-15339-11. Nhóm có thành phần Povidone iodine 10g/100ml
Thuốc PVP – Iodine 10% Hộp 1 lọ 200ml SĐK VD-15339-11. Nhóm có thành phần Povidone iodine 10g/100ml
Thuốc Kem bôi da Clotrimazol 1% Hộp 1 tuýp 12,5g SĐK VD-17345-12. Nhóm có thành phần Clotrimazol
Thuốc Genskinol Hộp 1 tuýp nhôm x 7,5g kem bôi da SĐK VD-15974-11. Nhóm có thành phần Betamethason dipropionat 6,4mg, Gentamicin sulfat 10mg, Clotrimazol 100mg
Thuốc Genskinol Hộp 1 tuýp nhôm x 12,5g kem bôi da SĐK VD-15974-11. Nhóm có thành phần Betamethason dipropionat 6,4mg, Gentamicin sulfat 10mg, Clotrimazol 100mg
Thuốc Paracetamol Hộp 1 lọ 500 viên nang cứng SĐK VD-16796-12. Nhóm có thành phần Paracetamol 500 mg