Thuốc Cefuroxime 0,75g: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Cefuroxime 0,75g Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm SĐK VD-12302-10. Nhóm có thành phần Cefuroxim 0,75g dưới dạng cefuroxim natri
Thuốc Cefuroxime 0,75g Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm SĐK VD-12302-10. Nhóm có thành phần Cefuroxim 0,75g dưới dạng cefuroxim natri
Thuốc Tenamyd-Cefuroxime 1500 Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; hộp 10 lọ SĐK VD-19453-13. Nhóm có thành phần Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim sodium) 1,5g
Thuốc Tenamyd-Cefuroxime 1500 Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; hộp 10 lọ SĐK VD-19453-13. Nhóm có thành phần Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim sodium) 1,5g
Thuốc Furomarksans 750 Hộp 1 lọ bột + 1 ống nước pha tiêm SĐK VN-9280-09. Nhóm có thành phần Cefuroxime Natri
Thuốc Anikef Sterile 750mg Hộp 10 lọ bột pha tiêm SĐK VN-18531-14. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime sodium) 750mg
Thuốc Fuxemuny 750mg Hộp 1 lọ + 1 ống nước vô khuẩn pha tiêm SĐK VN-17177-13. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime sodium) 750mg
Thuốc Thuốc tiêm Kfur 1,5g Hộp 1 lọ 1,5g SĐK VN-16576-13. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime natri) 1,5g
Thuốc Cefuroxime 1,5g Hộp 1 lọ bột pha tiêm SĐK VD-14336-11. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefuroxim natri tương đương Cefuroxim 1,5g/ lọ
Thuốc Thuốc tiêm Hộp 10 lọ SĐK VN-11710-11. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefuroxime natri
Thuốc Zyroxime 750 Injection Hộp chứa 1 lọ x 750mg bột pha tiêm + 1 ống dung môi pha tiêm 10ml SĐK VN-5284-10. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefuroxime natri