Thuốc Phong tê thấp Hoa Việt: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Phong tê thấp Hoa Việt Hộp 1 lọ (30g) x 200 viên hoàn cứng SĐK V141-H12-18. Nhóm #VALUE! có thành phần Mỗi viên hoàn cứng chứa: Độc hoạt 12,5mg; Tang ký sinh 8,5mg; Bạch thược 8,5mg; Đỗ trọng 8,5mg; Phục linh 8,5mg; Phòng phong 8,5mg; Tế tân 8,5mg; Xuyên khung 8,5mg; Ngưu tất 8,5mg; Cam thảo 8,5mg; Tần giao 8,5mg; Đương quy 8,5mg; Can địa hoàng 8,5mg; Đẳng sâm 8,5mg; Quế tâm 8,5mg

Thuốc Phong tê thấp: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Phong tê thấp hộp 1 lọ 40 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 20 viên SĐK V320-H12-13. Nhóm có thành phần Cao đặc tổng hợp (tương ứng với các dược liệu: độc hoạt, phòng phong, tang ký sinh, đỗ trọng, ngưu tất, tần giao, sinh địa, bạch thược, cam thảo, tế tân, quế nhục, nhân sâm, đương quy, xuyên khung) 170mg

Thuốc Phong tê thấp Bà Giằng: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Phong tê thấp Bà Giằng Hộp 1 lọ 250 viên (30g); hộp 1 lọ 400 viên (48g); Hộp 15 gói giấy nhôm x 12 viên (1,44g/gói, 21,6g/hộp) SĐK V23-H12-16. Nhóm có thành phần Mỗi viên hoàn chứa: Mã tiền chế 14 mg; Đương quy 14 mg; Đỗ trọng 14 mg; Ngưu tất 12 mg; Quế chi 8 mg; Thương truật 16mg; Độc hoạt 16mg; Thổ phục linh 20mg; Tá dược vừa đủ 1 viên

Thuốc Bạch y phong tê thấp: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Bạch y phong tê thấp Hộp 1lọ 40g hoàn cứng SĐK V126-H12-13. Nhóm có thành phần Mỗi 40g chứa: Độc hoạt 3,2g; Phòng phong 2,4g; Tang ký sinh 4g; Dây đau xương 1,6g; Tần giao 1,6g; Ngưu tất 2,4g; Đỗ trọng 2,4g; Cam thảo 1,2g; Quế chi 1,6g; Xuyên khung 1,2g; Sinh địa 2,4g; Bạch thược 2,4g; Đương quy 1,6g; Đẳng sâm 2,4g; Phục linh 2,4g