Thuốc Cephalexin 250mg: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Cephalexin 250mg Hộp 10 gói, Hộp 30 gói x 3g thuốc bột pha hỗn dịch uống SĐK VD-8589-09. Nhóm có thành phần Cephalexin 250mg
Thuốc Cephalexin 250mg Hộp 10 gói, Hộp 30 gói x 3g thuốc bột pha hỗn dịch uống SĐK VD-8589-09. Nhóm có thành phần Cephalexin 250mg
Thuốc Cephalexin 250mg Chai 200 viên, 500 viên nang (tím/ trắng) SĐK VD-17299-12. Nhóm có thành phần Cephalexin 250mg/ viên
Thuốc Cephalexin 250mg Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai x 100 viên nang SĐK VD-5988-08. Nhóm có thành phần Cephalexin monohydrat
Thuốc Cephalexin 250mg Hộp 10 vỉ x 10 viên nang SĐK VD-15721-11. Nhóm có thành phần Cefalexin monohydrat tương ứng Cephalexin 250mg
Thuốc Cephalexin 250mg Hộp 10 vỉ thẳng x 10 viên; Hộp 10 vỉ chéo x 10 viên; Hộp 5 vỉ chéo, 10 vỉ chéo x 12 viên SĐK VD-18311-13. Nhóm có thành phần Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250 mg
Thuốc Cephalexin 250mg Chai 200 viên, 500 viên nang (tím/ trắng) SĐK VD-17299-12. Nhóm có thành phần Cephalexin 250mg/ viên
Thuốc Cephalexin 250mg Hộp 24 gói 2,5g thuốc bột uống SĐK VD-17300-12. Nhóm có thành phần Cephalexin 250mg/ gói
Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base Cephalexin 250mg Hộp 10 gói x3g SĐK VD-29181-18. Nhóm Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base có thành phần Mỗi gói 3g chứa: Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250mg
Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base Cephalexin 250mg Hộp 12 gói x1,5 g; Hộp 30 gói x 1,5 g; Hộp 100 gói x 1,5 gram SĐK VD-29265-18. Nhóm Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base có thành phần Mỗi gói 1,5 gram chứa Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250 mg
Thuốc KM Cephalexin 250mg Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 200 viên SĐK VD-26413-17. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250mg