Thuốc Ceftazidime 1g: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Ceftazidime 1g Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm (tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch) SĐK VD-13447-10. Nhóm có thành phần Ceftazidim 1g
Thuốc Ceftazidime 1g Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm (tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch) SĐK VD-13447-10. Nhóm có thành phần Ceftazidim 1g
Thuốc Ceftazidime-Dobfar 1g Hộp/1 lọ SĐK VD-7816-09. Nhóm có thành phần Ceftazidime
Thuốc Ceftazidim stada 1gam Hộp 1 lọ SĐK VD-8207-09. Nhóm có thành phần Ceftazidim
Thuốc Ceftazidime – Akos 1G Hộp 1 lọ SĐK 92/QĐ-QLD. Nhóm có thành phần Ceftazidime 1g
Thuốc Ceftazidime for Injection USP 1g Hộp 1 lọ SĐK VN-11593-10. Nhóm có thành phần Ceftazidime
Thuốc Ceftazidime MKP 1g Hộp 1 lọ SĐK VD-29965-18. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Mỗi lọ chứa: Ceftazidim (dưới dạng hỗn hợp Ceftazidim pentahydrat và natri carbonat) 1g
Thuốc Ceftazidime 1g Hộp 1 lọ loại dung tích 20 ml SĐK VD-29795-18. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ceftazidime (dưới dạng bột hỗn hợp Ceftazidim pentahydrat và Natri carbonat (1:0,1) 1 g
Thuốc Ceftazidime 1g Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ SĐK VD-28736-18. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ceftazidim (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn của Ceftazidime và natri carbonat) 1g
Thuốc Ceftazidime Kabi 1g Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ SĐK VN-20418-17. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ceftazidim (dưới dạng bột hỗn hợp vô khuẩn Ceftazidim pentahydrat và natri carbonat) 1g
Thuốc Ceftazidime EG 1g SĐK VD-25383-16. Nhóm có thành phần