Thuốc Avastin 100mg/4ml: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Avastin 100mg/4ml H 1 lọ 4ml, DD đậm đặc để pha DD tiêm truyền, Tiêm truyền SĐK VN-15050-12. Nhóm có thành phần Bevacizumab
Thuốc Avastin 100mg/4ml H 1 lọ 4ml, DD đậm đặc để pha DD tiêm truyền, Tiêm truyền SĐK VN-15050-12. Nhóm có thành phần Bevacizumab
Thuốc Avastin 400mg/16ml H 1 lọ 16ml, DD đậm đặc để pha DD tiêm truyền, Tiêm truyền SĐK VN-15051-12. Nhóm có thành phần Bevacizumab
Thuốc Avastin Inj. Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền SĐK VN-15050-12 (Có CV gia hạn hiệu lực SĐK). Nhóm có thành phần Bevacizumab
Thuốc AVASTIN 100MG/4ML INJ. B/1 VIAL Hộp 1 lọ 4ml, Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền, Tiêm truyền SĐK VN-15050-12. Nhóm có thành phần Bevacizumab
Thuốc AVASTIN 400MG/16ML INJ. B/1 VIAL Hộp 1 lọ 16ml, Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền, Tiêm truyền SĐK VN-15051-12. Nhóm có thành phần Bevacizumab
Thuốc Avastin Inj. 100mg/4ml Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền SĐK VN-15050-12. Nhóm có thành phần Bevacizumab
Thuốc Avastin Inj. 400mg/16ml Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền SĐK VN-15051-12. Nhóm có thành phần Bevacizumab
Thuốc Avastin Hộp 1 lọ SĐK VN-15050-12. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Bevacizumab
Thuốc Avastin Hộp 1 lọ SĐK VN-15051-12. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Bevacizumab
Dược phẩm Avastin Hộp 1 lọ 4ml SĐK VN-9655-10. Nhóm có thành phần Bevacizumab