Thuốc Ranicid: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Ranicid Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-13947-11. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Ranitidin
Thuốc Ranicid Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-13947-11. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Ranitidin
Thuốc Sanclary Hộp 1 vỉ x 10 viên SĐK VN-13948-11. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Clarithromycin
Thuốc Clesspirom Hộp 1 lọ thuốc + 1 ống 10 ml nước cất pha tiêm SĐK VN-14859-12. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefpirome sulfate
Thuốc Clesspra Hộp 1 lọ 5ml SĐK VN-14860-12. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần Tobramycin sulfate
Thuốc Duoplavin Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-14356-11. Nhóm có thành phần Clopidgrel hydrogen sulfate form II; acetylsalicylic acid dạng kết hợp tinh bột ngô
Thuốc Mydrin-P Hộp 1 lọ 10 ml SĐK VN-14357-11. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần Tropicamide; Phenylephrine HCl
Thuốc Selenase T Pro Injection Hộp 10 ống x 10ml SĐK VN-14211-11. Nhóm có thành phần Sodium selenite pentahydrate
Thuốc Pariet Tablets 20mg Hộp 1 vỉ x 14 viên SĐK VN-14560-12. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Rabeprazole sodium
Thuốc Shimen Granules Hộp 10 gói SĐK VN-13662-11. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Lactobacillus acidophilus Tyndallized Granules
Thuốc Camrox Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-14690-12. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Meloxicam