Thuốc Teburap: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Teburap Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN – 19312-15. Nhóm có thành phần Gingko biloba leaf extract
Thuốc Teburap Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN – 19312-15. Nhóm có thành phần Gingko biloba leaf extract
Thuốc Lydosinat Thuốc tiêm SĐK 20677/QLD-KD. Nhóm có thành phần Aescinat natri
Thuốc Albis Hộp 6 vỉ x 10 viên SĐK VN-0314-06. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Ranitidine hydrochloride
Khoáng chất và Vitamin Vitaplex injection Chai 500ml SĐK VN-21344-18. Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Mỗi 500ml chứa: Acid ascorbic 500mg; Dextrose 25g; Nicotinamid 625mg; Dexpanthenol 250mg; Pyridoxin HCl 25mg; Riboflavin (dưới dạng riboflavin natri phosphat) 25mg; Thiamin HCl 125mg
Thuốc Mucosta tablets 100mg Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-20589-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Rebamipid 100mg
Thuốc Bisnang Ophthalmic Solution Hộp 1 lọ 5ml SĐK VN-20597-17. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Levofloxacin 25mg/5ml
Thuốc Seovigo Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-20160-16. Nhóm có thành phần Cao khô lá Bạch quả (tương đương 17,6mg-21,6mg Ginkgo flavonol glycoside) 80mg
Thuốc Philmadol Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-19728-16. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Acetaminophen 325mg; Tramadol HCl 37,5mg
Thuốc Montemac 10 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-19702-16. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp có thành phần Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg
Thuốc Alcomet Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-19789-16. Nhóm có thành phần Metadoxin 500 mg