Dược phẩm Ticpidtab: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Dược phẩm Ticpidtab Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-9623-10. Nhóm có thành phần Ticlopidine hydrochloride
Dược phẩm Ticpidtab Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-9623-10. Nhóm có thành phần Ticlopidine hydrochloride
Dược phẩm Daehwa Albendazole Hộp 1 vỉ 1 viên SĐK VN-8648-09. Nhóm có thành phần
Thuốc Antavas Hộp 6 vỉ 10 viên SĐK VN-7634-09. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Trimetazidine Hydrochloride
Thuốc Daehwaharis Hộp 18 vỉ x 5 viên và Hộp 2 x 18 vỉ x 5 viên SĐK VN-7635-09. Nhóm có thành phần Cholecalciferol; Oystershell Powder (Vỏ sò)
Thuốc Daehwabidica Hộp 2 gói x 6 vỉ x 10 viên SĐK VN-8144-09. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate
Thuốc Blooming Hộp 12 vỉ x 5 viên SĐK VN-6610-08. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần L-cystine
Thuốc Conazym Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-7117-08. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Lysozym clorid
Thuốc Daehwaseletop-C soft capsule Hộp 10 vỉ x 5 viên SĐK VN-7118-08. Nhóm có thành phần Selenium in dried yeast, Retinol Palmitate, Acid Ascorbic, Tocopherol Acetate
Thuốc Blooming Hộp 12 vỉ x 5 viên SĐK VN-4388-07. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần L-Cystine
Thuốc Antavas Hộp 6 vỉ x 10 viên SĐK VN-7189-02. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Trimetazidine