Thuốc Distocide: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Distocide Hộp 1 vỉ x 4 viên SĐK VD-23933-15. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Praziquantel 600mg
Thuốc Distocide Hộp 1 vỉ x 4 viên SĐK VD-23933-15. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Praziquantel 600mg
Thuốc SP Enalapril Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-23934-15. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Enalapril maleat 10 mg
Thuốc Tezacef Hộp 1 lọ; hộp 10 lọ SĐK VD-24537-16. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ceftezol (dưới dạng Ceftezol natri) 1 g
Thuốc Verucefa Hộp 10 lọ SĐK VD-24538-16. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ceftizoxim (duới dạng Ceftizoxim natri) 0,5g
Thuốc Ambroxol Hộp 3 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên SĐK VD-24539-16. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp có thành phần Ambroxol hydroclorid 30 mg
Thuốc SP Enalapril Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-24536-16. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Enalapril maleat 5mg
Hocmon, Nội tiết tố Glisan 30 MR SĐK VD-23328-15. Nhóm Hocmon, Nội tiết tố có thành phần Gliclazid 30 mg
Thuốc Spmerocin Hộp 1 lọ SĐK VD-22338-15. Nhóm có thành phần Meropenem (dưới dạng hỗn hợp Meropenem trihydrat và natri carbonat) 1g
Thuốc Spirbera Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-22336-15. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Irbesartan 150mg
Thuốc Spirbera Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-22337-15. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Irbesartan 300mg