Thuốc Cefoperazon 2g: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Cefoperazon 2g Hộp 10 lọ SĐK VD-28492-17. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 2g
Thuốc Cefoperazon 2g Hộp 10 lọ SĐK VD-28492-17. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 2g
Thuốc Doripenem 500 Hộp 10 lọ SĐK VD-30078-18. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Doripenem (dưới dạng Doripenem monohydrat) 500 mg
Thuốc Cefamandol 1G Hộp 10 lọ SĐK VD-28719-18. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefamandol (dưới dạng Cefamandol nafat) 1g
Thuốc Cefamandol 2G Hộp 10 lọ SĐK VD-28720-18. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefamandol (dưới dạng Cefamandol nafat) 2g
Thuốc Deraful Hộp 2 vỉ x 26 viên (vỉ nhôm-PVC); Chai 100 viên, 200 viên (chai HDPE) SĐK VD-28498-17. Nhóm Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ có thành phần Mephenesin 250 mg
Thuốc Bezadrin Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm hoặc vỉ nhôm-PVC) SĐK VD-30072-18. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Bezafibrat 200 mg
Thuốc Cephalothin 2g Hộp 10 lọ SĐK VD-28495-17. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cephalothin (dưới dạng Cephalothin natri) 2g
Thuốc Cephalothin 500 Hộp 10 lọ, 25 lọ SĐK VD-28496-17. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cephalothin (dưới dạng Cephalothin natri) 500 mg
Thuốc Cavired HCTZ 20/12.5 Hộp 2 vỉ x 14 viên (vỉ nhôm-PVC); Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC hoặc nhôm-nhôm) SĐK VD-30074-18. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 20 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg
Thuốc Cavired HCTZ 20/25 Hộp 2 vỉ x 14 viên (vỉ nhôm-PVC); Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC hoặc nhôm-nhôm) SĐK VD-30075-18. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 20 mg; Hydroclorothiazid 25 mg