Thuốc Vazozid: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Vazozid Hộp 5 vỉ x 10 viên SĐK VD-29789-18. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Bezafibrat 200 mg
Thuốc Vazozid Hộp 5 vỉ x 10 viên SĐK VD-29789-18. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Bezafibrat 200 mg
Thuốc Tritenols fort Hộp 20 gói, 30 gói x 10 ml SĐK VD-26891-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Mỗi gói 10 ml chứa: Nhôm hydroxyd (dưới dạng gel Nhôm hydroxyd khô) 800 mg; Magnesi hydroxyd (dưới dạng gel Magnesi hydroxyd 30%) 800 mg; Simethicon (dưới dạng nhũ tương Simethicon 30%) 100 mg
Thuốc Vagsur Hộp 1 vỉ x 10 viên SĐK VD-28997-18. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 100 mg; Clotrimazol 200 mg
Thuốc Vinocyclon 100 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-29071-18. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Minocyclin (dưới dạng Minocyclin hydroclorid) 100 mg
Thuốc Vinocyclon 50 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-29820-18. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Minocyclin (dưới dạng Minocyclin hydroclorid) 50 mg
Thuốc Suztine 4 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-28996-18. Nhóm Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ có thành phần Tizanidine (dưới dạng Tizanidin hydrochlorid 4,57 mg) 4 mg
Thuốc Suztine 2 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-28995-18. Nhóm Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ có thành phần Tizanidine (dưới dạng Tizanidin hydrochlorid 2,29mg) 2 mg
Thuốc Tazoretin Hộp 1 tuýp 15g, 30g SĐK VD-30474-18. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Mỗi tuýp 15g gel chứa: Adapalen 15 mg
Thuốc Tesafu Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-26893-17. Nhóm có thành phần Rupatadin (dưới dạng Rupatadin fumarat) 10 mg
Thuốc Pasein 40 Hộp 1 vỉ x 30 viên SĐK VD-30473-18. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Escin (dưới dạng Escinat natri) 40 mg