Thuốc Dopathyl 200 mg: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Dopathyl 200 mg hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-20062-13. Nhóm có thành phần Fenofibrat micronised 200mg
Thuốc Dopathyl 200 mg hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-20062-13. Nhóm có thành phần Fenofibrat micronised 200mg
Thuốc Dovel 150 mg hộp 2 vỉ x 14 viên;
hộp 10 vỉ x 14 viên(công văn số 1021/QLD-ĐK của Cục Quản lý Dược ngày 6/2/2017) SĐK VD-19632-13. Nhóm có thành phần Irbesartan 150 mg
Thuốc Cefuroxim 125mg hộp 2 vỉ x 5 viên nén dài bao phim SĐK VD-17169-12. Nhóm có thành phần Cefuroxim acetil tương đương 125mg Cefuroxim
Thuốc Vosfarel – Domesco hộp 2 vỉ x 30 viên nén bao phim SĐK VD-14847-11. Nhóm có thành phần Trimetazidin dihydroclorid 20mg
Thuốc Cefpodoxim 100 mg Hộp lớn 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên, hộp 1 vỉ x 10 viên SĐK VD-16123-11. Nhóm có thành phần Cefpodoxim proxetil tương ứng 100mg Cefpodoxim
Thuốc Dorogyne F hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 5 viên nén bao phim SĐK VD-15554-11. Nhóm có thành phần Spiramycin 1.500.000 IU, Metronidazol 250mg
Thuốc Dosidiol hộp 2 vỉ x 15 viên nang SĐK VD-15243-11. Nhóm có thành phần Nefopam hydroclorid 30mg
Thuốc Dotium hộp 10 vỉ x 10 viên nén SĐK VD-16681-12. Nhóm có thành phần Domperidol maleat tương ứng 10mg Domperidon
Thuốc Dovocin hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 5 viên SĐK VD-17721-12. Nhóm có thành phần Levofloxacin hemihydrat
Thuốc Cefaclor 250 mg hộp 10 gói ,12 gói x 2 gam SĐK VD-19627-13. Nhóm có thành phần Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg