Thuốc Tovecor plus: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Tovecor plus Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-26298-17. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Perindopril arginin 5mg; Indapamid 1,25mg
Thuốc Tovecor plus Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-26298-17. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Perindopril arginin 5mg; Indapamid 1,25mg
Thuốc Topsea-Codein Hộp 10 vỉ x 6 viên SĐK VD-26297-17. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Paracetamol 500 mg; Codein phosphat 30 mg
Thuốc Nước cất pha tiêm 2ml Hộp 100 ống 2ml SĐK VD-26296-17. Nhóm có thành phần Mỗi ống 2ml chứa: Nước cất pha tiêm 2ml
Thuốc Chamcromus 0,03% Hộp 1 tuýp 5g, 10g SĐK VD-26293-17. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Mỗi 5g chứa Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 1,5 mg
Thuốc Chamcromus 0,1% Hộp 1 tuýp 5g, 10g SĐK VD-26294-17. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Mỗi 5g chứa Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 5 mg
Thuốc Diguone Hộp 1 vỉ x 1 viên SĐK VD-26295-17. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Mebendazol 500 mg
Thuốc Hoàn quy tỳ TW3 Hộp 6 hoàn x 8g; Hộp 10 hoàn x 8g SĐK VD-25814-16. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi hoàn mềm 8g chứa: Bạch linh 0,62g; Bạch truật 0,62g; Đương quy 0,62g; Hoàng kỳ 0,62g; Đảng sâm 0,31g; Long nhãn 0,31g; Táo nhân 0,31g; Đại táo 0,30g; viễn trí 0,15g; Cam thảo 0,09g; Mộc hương 0,05g
Thuốc Nobstruct Hộp 10 ống x 3 ml SĐK VD-25812-16. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp có thành phần Mỗi ống 3 ml chứa: N-Acetylcystein 300 mg
Thuốc Amoxicilin 500 mg Hộp 100 vỉ x 10 viên; Lọ 500 viên SĐK VD-25811-16. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Amoxicilin khan (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg
Thuốc Thalidomid 50 Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên SĐK QLĐB-535-16. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Thalidomid 50 mg