Thuốc Calci folinat 100mg/ 10ml: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Calci folinat 100mg/ 10ml Dung dịch tiêm SĐK VD-24225-16. Nhóm có thành phần Calci folinat
Thuốc Calci folinat 100mg/ 10ml Dung dịch tiêm SĐK VD-24225-16. Nhóm có thành phần Calci folinat
Thuốc Midantin 500/62,5 Hộp 1 túi × 2 vỉ × 7 viên SĐK VD-19906-13. Nhóm có thành phần Amoxicilin 500mg + Kali Clavulanat 62,5mg
Thuốc Fluorouracil 500mg/10ml Hộp 5 ống x 10 ml SĐK QLĐB-664-18. Nhóm có thành phần Mỗi ống 10ml chứa: Fluorouracil 500 mg
Thuốc Midataxim 0,75g Hộp 1 lọ thuốc bột kèm 01 ống nước cất tiêm 5ml (bổ sung quy cách đóng gói theo Công văn số 2490/QLD-ĐK ngày 06/03/2017) SĐK VD-18751-13. Nhóm có thành phần Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 0,75g
Thuốc Senitram 0,75g Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm (tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch) SĐK VD-12883-10. Nhóm có thành phần Ampicilin 0,5g, sulbactam 0,25g
Thuốc Fluorouracil 250 mg/ 5ml Hộp 5 ống x 5ml SĐK QLĐB-590-17. Nhóm có thành phần Fluorouracil 250 mg/5ml
Thuốc Ceframid 250 Hộp 10 gói 1,4g SĐK VD-19895-13. Nhóm có thành phần Cephalexin 250mg
Thuốc Senitram 1,5g Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm SĐK VD-12884-10. Nhóm có thành phần Ampicilin 1g, sulbactam 0,5g
Thuốc Cefadroxil 500mg Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-18972-13. Nhóm có thành phần Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500 mg
Thuốc Midagentin Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm (tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch) SĐK VD-13453-10. Nhóm có thành phần Amoxicilin 1g, Acid clavulanic 0,2g