Thuốc Clorpheniranmin: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Clorpheniranmin Chai 1000 viên SĐK VD-17176-12. Nhóm có thành phần Chlorpheniramin (hydrogen maleat)
Thuốc Clorpheniranmin Chai 1000 viên SĐK VD-17176-12. Nhóm có thành phần Chlorpheniramin (hydrogen maleat)
Thuốc Desloratatin Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-25193-16. Nhóm có thành phần Desloratadin
Thuốc Kaciflox Hộp 1 vĩ x 5 viên SĐK VD-17468-12. Nhóm có thành phần Moxifloxacin
Thuốc Dexclorpheniramin Hộp 10 vỉ
x 15 viên SĐK VD-23580-15. Nhóm có thành phần Dexchlorpheniramin
Thuốc Tunidamet Viên nén bao phim, vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ SĐK VD-27922-17. Nhóm có thành phần Clopidogrel
Thuốc Methylprednislon 4 Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-22479-15. Nhóm có thành phần Methyl prednisolon
Thuốc Trimebutin Hộp 10 vỉ x 10 viên, Viên nén bao phim, Uống SĐK VD-22914-15. Nhóm có thành phần Trimebutin maleat
Thuốc Fenofibat Thùng 168 hộp*10 vỉ *10 viên SĐK VD-23582-15. Nhóm có thành phần Fenofibrat
Thuốc Ibubrofen Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim SĐK VD-22478-15. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Ibuprofen
Thuốc Spiramycin 1.5 MIU Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim SĐK VD-17182-12. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Spiramycin