Thuốc Ramipril GP: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Ramipril GP Hộp 8 vỉ x 7 viên SĐK VN-20202-16. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Ramipril 5mg
Thuốc Ramipril GP Hộp 8 vỉ x 7 viên SĐK VN-20202-16. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Ramipril 5mg
Thuốc Tricovivax Hộp 2 chai 100ml (1 chai có vòi xịt + 1 chai nạp thuốc thay thế) SĐK VN-20061-16. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Minoxidil 50mg/1ml
Thuốc Sopelen Tab. Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên SĐK VN-20199-16. Nhóm Thuốc hướng tâm thần có thành phần Citicolin (dưới dạng citicolin natri) 500mg
Thuốc Heparigen 5g Inj Hộp 10 ống x 10 ml SĐK VN-20200-16. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần L-Ornithin -L-Aspartat 5g/10ml
Thuốc Ramipril GP Hộp 8 vỉ x 7 viên SĐK VN-20201-16. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Ramipril 2,5mg
Thuốc Toxaxin 500mg Inj Hộp 10 ống x 5ml SĐK VN-20059-16. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Acid tranexamic 500mg/5ml
Dược phẩm Preclint Hộp 2 chai 45 ml SĐK VN-20060-16. Nhóm có thành phần Dinatri phosphat dodecahydrat 240mg/ml tương đương Dinatri phosphat 95,16 mg/ml; Mononatri phosphat dihydrat 542mg/ml tương đương Mononatri phosphat 416,93mg/ml
Thuốc Keronbe Inj Hộp 10 ống x 2ml SĐK VN-20058-16. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Ketoprofen 100mg/2ml
Thuốc Mizatin Capsule SĐK VN-19512-15. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Nizatidine 150mg
Thuốc Newmelamin Cap. SĐK VN-19313-15. Nhóm Thuốc hướng tâm thần có thành phần Mecobalamin 500mcg