Thuốc Pantogut: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Pantogut Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml SĐK VN – 9108 – 09. Nhóm có thành phần Pantoprazol
Thuốc Pantogut Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml SĐK VN – 9108 – 09. Nhóm có thành phần Pantoprazol
Thuốc Hepaur Hộp 4 vỉ x 10 viên SĐK VD – 7450 – 09. Nhóm có thành phần L-Ornithin – L- aspartat
Thuốc Levobac Hộp 01 túi 100ml SĐK VN – 9105 -09. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Levofloxacin*
Thuốc Ulceron Hộp 1 lọ; hộp 10 lọ SĐK VN-20256-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Pantoprazole (dưới dạng Pantoprazole natri) 40mg
Thuốc Cynarix-Dragees Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 12 viên SĐK VN-20462-17. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Cao khô lá Actiso 4-6:1 55mg
Dược phẩm Ngưu tất phiến Túi 0,5 kg; Túi 1 kg; Túi 2 kg; Túi 5 kg; Túi 10 kg; Túi 20 kg SĐK VD-25822-16. Nhóm có thành phần Rễ ngưu tất
Thuốc Macfor Hộp 20 gói x 20 ml (gói giấy ghép nhôm) SĐK VD-24062-16. Nhóm có thành phần Mỗi gói 20 ml chứa: Dioctalhedral smectit 3000 mg
Thuốc Profenac L Injection Hộp 5 ống 2ml SĐK VN-19878-16. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Mỗi ống 2ml chứa: Diclofenac natri 75mg; Lidocain HCl 20mg
Thuốc Levobac 150ml IV Infusion Hộp 1 túi hoặc 10 túi 150ml SĐK VN-19610-16. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 750mg/150ml
Thuốc Tensira 150 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-19611-16. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Irbesartan 150mg