Thuốc Panthenol: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Panthenol Hộp 1 tuýp 20 gam SĐK VD-26394-17. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Mỗi 20 g chứa: Dexpanthenol 1000mg
Thuốc Panthenol Hộp 1 tuýp 20 gam SĐK VD-26394-17. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Mỗi 20 g chứa: Dexpanthenol 1000mg
Thuốc Lopathen Hộp 1 tuýp 15 gam SĐK VD-26393-17. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Mỗi 15 g chứa: Dexpanthenol 750mg
Thuốc Fluocinolon Hộp 1 tuýp 10 gam; hộp 1 tuýp 15 gam; hộp 1 tuýp 20 gam SĐK VD-26392-17. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Mỗi tuýp 10 g chứa: Fluocinolon acetonid 2,5mg
Thuốc Tenafalexin 250 Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-23822-15. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250mg
Thuốc Tenafalexin 500 Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-23823-15. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg
Thuốc Tenaclor 250 Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-23821-15. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg
Thuốc Gentameson Hộp 1 tuýp 10 gam, 20 gam SĐK VD-23819-15. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Clotrimazol 100 mg; Betamethason dipropionat 6,4mg; Gentamicin (dưới dạng gentamicin sulfat) 10mg trong 10 g chứa;
Thuốc Neutasol Hộp 1 tuýp 30 gam SĐK VD-23820-15. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Mỗi 30 g chứa; Clobetasol propionat 15mg
Thuốc Cefuro-B 500 Hộp 2 vỉ x 5 viên SĐK VD-23817-15. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg
Thuốc Cipthasone Hộp 1 lọ 5 ml SĐK VD-23818-15. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Mỗi 5 ml chứa: Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 15mg