Thuốc Enalapril 10mg: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Enalapril 10mg Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-23704-15. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Enalapril maleat 10 mg
Thuốc Enalapril 10mg Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-23704-15. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Enalapril maleat 10 mg
Thuốc Enalapril 5mg Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-23705-15. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Enalapril maleat 5mg
Thuốc Cetirizin Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-23701-15. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Cetirizin hydroclorid 10 mg
Dược phẩm Cúc hoa Túi 0,2kg; 0,5kg; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 20kg SĐK VD-23702-15. Nhóm có thành phần Cúc hoa
Thuốc Đại táo Túi 0,5kg; 1 kg; 2kg; 5kg; 10kg; 20kg SĐK VD-23703-15. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Đại táo
Dược phẩm Ba kích Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 20kg SĐK VD-23699-15. Nhóm có thành phần Ba kích
Dược phẩm Bồ công anh Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 20kg SĐK VD-23700-15. Nhóm có thành phần Bồ công anh
Dược phẩm Ma hoàng Túi 0,5kg; 1 kg; 2kg; 5kg SĐK VD-21696-14. Nhóm có thành phần Ma hoàng sấy khô
Thuốc Hoài sơn phiến Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 5kg SĐK VD-21695-14. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Hoài sơn
Dược phẩm Tỳ bà diệp Túi 0,3kg; 0,5kg; 5kg; 10kg SĐK VD-21390-14. Nhóm có thành phần Lá tỳ bà diệp sấy khô