Thuốc Acantan HTZ 16-12.5: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Acantan HTZ 16-12.5 Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-30298-18. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Candesartan cilexetil 16mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg
Thuốc Acantan HTZ 16-12.5 Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-30298-18. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Candesartan cilexetil 16mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg
Thuốc A.T Teicoplanin 200 inj Hộp 1 lọ kèm 1 ống nước cất pha tiêm 5ml; Hộp 3 lọ kèm 3 ống nước cất pha tiêm 5 ml; Hộp 5 lọ kèm 5 ống nước cất pha tiêm 5 ml SĐK VD-30295-18. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Mỗi lọ chứa: Teicoplanin 200 mg
Thuốc UracilSBK 500 Hộp 5 ống x 10ml SĐK VD-27115-17. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Mỗi 10ml chứa: Fluorouracil 500mg
Thuốc Paracetamol A.T inj Hộp 5 ống x 2ml, hộp 10 ống x 2ml, hộp 20 ống x 2ml SĐK VD-26757-17. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Mỗi ống 2ml chứa: Paracetamol 300mg
Thuốc Metroveno Hộp 1 lọ, 3 lọ, 5 lọ x 100 ml SĐK VD-28856-18. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Mỗi lọ 100 ml dung dịch chứa: Metronidazol 500 mg
Thuốc Hoàn phong tê thấp – HT Hộp 10 gói, hộp 20 gói x 5g; Hộp 1 lọ 50g, 100g, 200g SĐK VD-29632-18. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi 5g chứa: Cao đặc phong tê thấp 274mg tương ứng với: Phòng phong 230mg; Tần giao 250mg; Tang ký sinh 600mg; Can địa hoàng 450mg; Đỗ trọng 380mg; Ngưu tất 380mg; Nhân sâm 300mg; Cam thảo 150mg; Độc hoạt 380mg; Tế tân 150mg; Tang ký sinh 600mg; Quế nhục
Thuốc Enteka-YB Hộp 1 túi x 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-28158-17. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi viên chứa 220 mg cao khô dược liệu (tương đương: Xuyên khung 0,1 g; Xích thược 0,12 g; Sinh địa 0,2 g; Đào nhân 0,24 g; Hồng hoa 0,2 g; Sài hồ 0,06 g; Cam thảo 0,06 g; Ngưu tất 0,1 g; Cát cánh 0,1 g; Chỉ xác 0,12 g); Đương quy 0,2 g
Khoáng chất và Vitamin Greenramin Hộp 1 lọ x 50 viên SĐK VD-26820-17. Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Sắt (III) (dưới dạng sắt protein succinylat 800 mg) 40mg
Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base Dịch truyền tĩnh mạch Natri Clorid 0,9% và Glucose 5% Chai 500ml SĐK VD-29434-18. Nhóm Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base có thành phần Mỗi 500ml dung dịch chứa: Natri clorid 4,5g; Glucose (dưới dạng Glucose monohydrat 27,5g) 25g
Thuốc Cefpobiotic 200 Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên SĐK VD-29413-18. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 200mg