Thuốc Metalyse: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Metalyse Hộp 1 lọ và 1 xy lanh đóng sẵn 10 ml dung môi SĐK VN-17268-13. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Tenecteplase 50mg/lọ
Thuốc Metalyse Hộp 1 lọ và 1 xy lanh đóng sẵn 10 ml dung môi SĐK VN-17268-13. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Tenecteplase 50mg/lọ
Thuốc Viramune Hộp 6 vỉ x 10 viên SĐK VN-17844-14. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Nevirapine 200mg
Thuốc Viramune XR Hộp 1 chai 30 viên SĐK VN-17845-14. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Nevirapine 100mg
Khoáng chất và Vitamin Pharmaton Kiddi Hộp 1 chai 100ml SĐK VN-17846-14. Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Mỗi chai 100ml chứa: calci 867mg; Thiamin HCl 20mg; Riboflavin natri phosphat 23mg; Pyridoxin HCl 40mg; Cholecalciferol 67mg (2667IU); All-rac-alpha-tocopheryl acetat 100mg; Nicotinamide 133mg; Dexpanthenol 67mg; Lysine HCl 2000mg
Thuốc Servonex Tablets 10mg Hộp 2 vỉ x 14 viên; 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-17823-14. Nhóm Thuốc hướng tâm thần có thành phần Donepezil hydrochloride 10mg
Hocmon, Nội tiết tố Trajenta Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-17273-13. Nhóm Hocmon, Nội tiết tố có thành phần Linagliptin 5mg
Thuốc Pradaxa Hộp chứa 1, 3 hoặc 6 vỉ nhôm x 10 viên; hộp 1 chai nhựa chứa 60 viên SĐK VN-17270-13. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Dabigatran (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate 172,95mg) 150mg
Thuốc Pradaxa Hộp chứa 1, 3 hoặc 6 vỉ nhôm x 10 viên; hộp 1 chai nhựa chứa 60 viên SĐK VN-17271-13. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Dabigatran (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate 86,48mg) 75mg
Thuốc Phosphalugel Hộp 26 gói x 20g SĐK VN-16964-13. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Aluminium phosphate 20% gel 12,38g/gói 20g
Thuốc Twynsta Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-16589-13. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Telmisartan 40mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg