Thuốc Farzincol: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Farzincol Hộp 10 vỉ x 10 viên; SĐK VD-27848-17. Nhóm có thành phần Kẽm (dưới dạng Kẽm gluconat 70mg) 10mg
Thuốc Farzincol Hộp 10 vỉ x 10 viên; SĐK VD-27848-17. Nhóm có thành phần Kẽm (dưới dạng Kẽm gluconat 70mg) 10mg
Thuốc Farzincol hộp 1 lọ 100 viên SĐK VD-27848-17. Nhóm có thành phần Kẽm (dưới dạng Kẽm gluconat 70mg) 10mg
Thuốc Zincoxia 90 Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-27710-17. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Etoricoxib 90mg
Khoáng chất và Vitamin Dozinco 15 mg Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-30019-18. Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Kẽm (dưới dạng Kẽm gluconat 105mg) 15mg
Khoáng chất và Vitamin Zinco Hộp 1 chai 100ml SĐK VN-17385-13. Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Kẽm sulfate heptahydrat 15mg/5ml
Khoáng chất và Vitamin Farzincol Hộp 1 lọ 20 ml, hộp 1 chai 90 ml siro SĐK VD-14276-11. Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Kẽm sulfat monohydrat 0,11g
Dược phẩm Zincocare Syrup Lọ 60ml SĐK VN-11285-10. Nhóm có thành phần Zinc Acetate
Khoáng chất và Vitamin Dozinco Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên nang SĐK VD-10700-10. Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Kẽm gluconat 105mg
Dược phẩm Xazincort Hộp 1 lọ x 15 ml thuốc xịt tai, mũi, họng SĐK VD-10232-10. Nhóm có thành phần Xylometazolin 7,5 mg; Dexamathason natri phosphat 15 mg; Neomycin sulfat 75 mg
Khoáng chất và Vitamin Farzincol Hộp 1 lọ x 100 viên. Hộp 10 vỉ x 10 viên nén SĐK VD-10162-10. Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Kẽm Gluconat 70 mg tương đương 10 mg Kẽm