Thuốc PEGASYS: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc PEGASYS Hộp 1 syringe đóng sẵn 0,5ml SĐK VN-11569-10 (BN HSĐK thuốc); QLSP-957-16. Nhóm có thành phần Pegylated interferon (peginterferon) alpha (2a hoặc 2b)*
Thuốc PEGASYS Hộp 1 syringe đóng sẵn 0,5ml SĐK VN-11569-10 (BN HSĐK thuốc); QLSP-957-16. Nhóm có thành phần Pegylated interferon (peginterferon) alpha (2a hoặc 2b)*
Thuốc Pegasys Inj. 135mcg/0.5ml Hộp 1 syringe đóng sẵn 0,5ml SĐK VN-11568-10 (Có CV gia hạn hiệu lực SĐK); QLSP-958-16. Nhóm có thành phần Peginterferon alfa-2a
Thuốc Pegasys Inj. 180mcg/0.5ml Hộp 1 syringe đóng sẵn 0,5ml/ Hộp 1 bơm tiêm 0,5ml chứa sẵn thuốc và 1 kim tiêm SĐK VN-11569-10 (Có Biên nhận hồ sơ đăng ký thuốc)/ QLSP-957-16. Nhóm có thành phần Pegylated interferon (peginterferon)
alpha (2a hoặc 2b)*
Thuốc Pegasys 135mcg/0,5ml H 1 syringe đóng sẵn 0,5ml, Thuốc tiêm, Tiêm SĐK VN-11568-10. Nhóm có thành phần Peginterferon alfa-2a
Thuốc Pegasys 180mcg/0,5ml H 1 syringe đóng sẵn 0,5ml, Thuốc tiêm, Tiêm SĐK VN-11569-10. Nhóm có thành phần Peginterferon alfa-2a
Thuốc Pegasys Inj. Thuốc tiêm SĐK VN-11569-10 (Có Biên nhận hồ sơ đăng ký thuốc); QLSP-957-16. Nhóm có thành phần Peginterferon alfa-2a
Thuốc PEGASYS 0.5ML 180MCG B/1 Hộp 1 syringe đóng sẵn 0,5ml, Thuốc tiêm, Tiêm SĐK VN-11569-10. Nhóm có thành phần Peginterferon alpha 2a
Thuốc Pegasys Inj. 135mcg/0.5ml Thuốc tiêm SĐK VN-11568-10 (Có CV gia hạn hiệu lực SĐK). Nhóm có thành phần Peginterferon alfa-2a
Thuốc Pegasys Inj. 180mcg/0.5ml Thuốc tiêm SĐK VN-11569-10 (Có Biên nhận hồ sơ đăng ký thuốc). Nhóm có thành phần Peginterferon alfa-2a
Thuốc Pegasys 180mcg/0.5ml Hộp 1 syringe đóng sẵn 0,5ml, Thuốc tiêm, Tiêm SĐK VN-11569-10 (Có biên nhận gia hạn). Nhóm có thành phần Pegylated interferon (peginterferon) alpha 2a*