Thuốc Atpure – 25: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Atpure – 25 Hộp 2 vỉ x 14 viên; Viên nén, uống SĐK VN-18295-14. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Atenolol
Thuốc Atpure – 25 Hộp 2 vỉ x 14 viên; Viên nén, uống SĐK VN-18295-14. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Atenolol
Thuốc Atproton Ấn Độ SĐK Hộp 3vỉ x 10viên nén bao tan trong ruột, uống. Nhóm có thành phần Rabeprazole Natri 20mg
Thuốc ATP Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-17911-12. Nhóm có thành phần Dinatri adenosin triphosphat
Thuốc Atpure-50 Hộp 2 vỉ x 14 viên SĐK VN-2986-07. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần S(-) Atenolol
Thuốc Atpure-25 Hộp 2 vỉ x 14 viên SĐK VN-2985-07. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần S(-) Atenolol
Thuốc ATP Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-27208-17. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Dinatri adenosin triphosphat 20mg
Thuốc Atproton Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-20182-16. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Rabeprazol natri 20mg
Thuốc Atpure-25 Hộp 2 vỉ x 14 viên SĐK VN-18295-14. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần S (-) Atenolol 25mg
Thuốc Watpa Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-16684-13. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Methyldopa 250mg
Thuốc E-Natplus Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-13019-11. Nhóm có thành phần D-alpha-tocopherol