Thuốc 50mg/5ml: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc 50mg/5ml Hộp 1 lọ thuốc 5ml, Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch, Tiêm truyền SĐK VD-21241-14. Nhóm có thành phần Carboplatin
Thuốc 50mg/5ml Hộp 1 lọ thuốc 5ml, Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch, Tiêm truyền SĐK VD-21241-14. Nhóm có thành phần Carboplatin
Thuốc 30mg Hộp 03 vỉ x 10 Viên nén bao phim, Uống SĐK VN-17922-14. Nhóm Thuốc hướng tâm thần có thành phần Mirtazapine
Thuốc 8% 500ml 20 chai/thùng, Dung dịch tiêm truyền, Tiêm truyền SĐK VD-27298-17. Nhóm có thành phần Acid amin (dùng cho bệnh nhân suy gan)
Thuốc 1250mg, 125UI hộp 3 vỉ x 10 viên, Viên nén bao phim, Uống SĐK VN-12270-11. Nhóm có thành phần Calci carbonate, cholecalciferol (Vitamin D3)
Thuốc 20mg, 50mg Hộp 3 vỉ x 10 viên, Viên nén bao phim, Uống SĐK VD-28458-17. Nhóm có thành phần Furosemide + spironolacton
Thuốc 400mg, 25mg Hộp 6 vỉ x 10 viên, Viên nang cứng, Uống SĐK VN-15701-12. Nhóm có thành phần Piracetam, cinnarizin
Thuốc 2% 10ml Hộp 10 ống, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK VN-13700-11. Nhóm có thành phần Lidocain hydroclorid
Thuốc 1g Hộp 1 lọ, Bột đông khô pha tiêm truyền, Tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp (IV, IM) SĐK VN-20025-16. Nhóm có thành phần Ertapenem (dưới dạng Ertapenem natri)
Thuốc 100mg, 200mg, 200mcg Hộp 10 vỉ x 10 viên, Viên nén bao phim, Uống SĐK VD-22677-15. Nhóm có thành phần Vitamin B1 +
Vitamin B6 +
Vitamin B12
Thuốc 250mg Hộp 10 lọ, Bột pha dung dịch tiêm truyền, Tiêm truyền SĐK VN-16608-13. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Acyclovir