Thuốc 500ml: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc 500ml Chai 500ml nước cất pha tiêm, Dung dịch pha tiêm, Tiêm SĐK VD-23172-15. Nhóm có thành phần Nước cất pha tiêm
Thuốc 500ml Chai 500ml nước cất pha tiêm, Dung dịch pha tiêm, Tiêm SĐK VD-23172-15. Nhóm có thành phần Nước cất pha tiêm
Thuốc 5mg, 50mg Hộp 1 chai 30 viên, Viên nén phóng thích kéo dài, Uống SĐK VN-20224-17. Nhóm có thành phần Felodipin, metoprolol succinat
Thuốc 250mg/5ml Hộp 1 lọ x 5ml, Dung dịch tiêm, Tiêm truyền SĐK VD-26365-17. Nhóm có thành phần 5-Fluorouracil
Thuốc 360mg Hộp 12 vỉ x 10 viên, Viên nén bao tan trong ruột, Uống SĐK VN-19297-15. Nhóm có thành phần Mycophenolic acid (dưới dạng Mycophenolat natri)
Thuốc 50mg/5ml Hộp 1 lọ thuốc 5ml, Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch, Tiêm truyền SĐK VD-21241-14. Nhóm có thành phần Carboplatin
Thuốc 500mg/10ml Hộp 1 lọ 10ml, Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm và tiêm truyền, Tiêm tĩnh mạch/Tiêm truyền tĩnh mạch SĐK VN-17422-13. Nhóm có thành phần 5-Fluorouracil
Thuốc 1000UI/10ml Hộp 1 lọ x 10ml, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK QLSP-897-15. Nhóm có thành phần Insulin người (Insulin hòa tan)
Thuốc 20mg Hộp 4 vỉ x 7 viên nang cứng, Uống SĐK VN-18443-14. Nhóm có thành phần Esomeprazol
Thuốc 20% 50ml Hộp 1 túi nhựa GALAXY x 50ml, Dung dịch tiêm truyền, Tiêm truyền SĐK QLSP-0750-13. Nhóm có thành phần Albumin
Thuốc 200ml Túi 200ml, Dung dịch truyền tĩnh mạch, Truyền tĩnh mạch SĐK VN-16106-13. Nhóm có thành phần L-Isoleucine, L-Leucine, L-Lysine acetate, L-Methionine, L-Phenylalanine, L-Threonine, L-Tryptophan, L-Valine, L-Alanine, L-Arginine,L-Aspartic acid, L-Glutamic acid, L-Histidine, L-Serine, L-Proline, L-Tyrosine, Glycine