Thuốc 35g Iodine/100ml: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc 35g Iodine/100ml Hộp 10 lọ 100ml, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK VN-16789-13. Nhóm Thuốc dùng chẩn đoán có thành phần Iobitridol
Thuốc 35g Iodine/100ml Hộp 10 lọ 100ml, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK VN-16789-13. Nhóm Thuốc dùng chẩn đoán có thành phần Iobitridol
Thuốc 250mg/50ml Hộp 1 chai 50ml, Dung dịch tiêm truyền, Tiêm truyền tĩnh mạch SĐK VN-19904-16. Nhóm có thành phần Levofloxacin hemihydrate
Thuốc 50mcg/0,3ml Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn thuốc x 0,3ml, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK QLSP-1050-17. Nhóm có thành phần Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta
Thuốc 1g/gói 15g Hộp 20 gói x 15g hỗn dịch, Uống SĐK VD-27438-17. Nhóm có thành phần Sucralfat
Thuốc 100mcg/0,3ml Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn 0,3ml, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK VN-13970-11. Nhóm có thành phần Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta
Thuốc 2% 10ml Hộp 10 ống, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK VN-13700-11. Nhóm có thành phần Lidocain hydroclorid
Thuốc 1g Hộp 1 lọ, Bột đông khô pha tiêm truyền, Tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp (IV, IM) SĐK VN-20025-16. Nhóm có thành phần Ertapenem (dưới dạng Ertapenem natri)
Thuốc 100mg, 200mg, 200mcg Hộp 10 vỉ x 10 viên, Viên nén bao phim, Uống SĐK VD-22677-15. Nhóm có thành phần Vitamin B1 +
Vitamin B6 +
Vitamin B12
Thuốc 250mg Hộp 10 lọ, Bột pha dung dịch tiêm truyền, Tiêm truyền SĐK VN-16608-13. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Acyclovir
Thuốc 8% 200ml 20 chai/thùng, Dung dịch tiêm truyền, Tiêm truyền SĐK VD-27298-17. Nhóm có thành phần Amino acid