Thuốc 1mg/ml 5ml: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc 1mg/ml 5ml Hộp 1 lọ 5ml, Hỗn dịch nhỏ mắt, Nhỏ mắt SĐK VN-18452-14. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần Fluorometholone
Thuốc 1mg/ml 5ml Hộp 1 lọ 5ml, Hỗn dịch nhỏ mắt, Nhỏ mắt SĐK VN-18452-14. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần Fluorometholone
Thuốc 65,81g/100ml lọ 50ml Hộp 25 lọ 50ml, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK VN-16786-13. Nhóm Thuốc dùng chẩn đoán có thành phần Iobitridol
Thuốc 35g Iodine/100ml Hộp 10 lọ 100ml, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK VN-16789-13. Nhóm Thuốc dùng chẩn đoán có thành phần Iobitridol
Thuốc 250mg/50ml Hộp 1 chai 50ml, Dung dịch tiêm truyền, Tiêm truyền tĩnh mạch SĐK VN-19904-16. Nhóm có thành phần Levofloxacin hemihydrate
Thuốc 50mcg/0,3ml Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn thuốc x 0,3ml, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK QLSP-1050-17. Nhóm có thành phần Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta
Thuốc 1g/gói 15g Hộp 20 gói x 15g hỗn dịch, Uống SĐK VD-27438-17. Nhóm có thành phần Sucralfat
Thuốc 100mcg/0,3ml Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn 0,3ml, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK VN-13970-11. Nhóm có thành phần Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta
Thuốc 2000UI Hộp 1 lọ dung dịch tiêm, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK QLSP-920-16. Nhóm có thành phần Erythropoietin alpha
Thuốc 100U/ml 3ml Hộp 05 bút tiêm nạp sẵn 3ml, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK QLSP-0674-13. Nhóm có thành phần Insulin aspart
Thuốc 0,5g Hộp 1 lọ loại dung tích 20ml thuốc bột pha tiêm, Tiêm SĐK VD-25720-16. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Doripenem