Thuốc Eprex 2000: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Eprex 2000 Dung dich tiêm/Tiêm SĐK QLSP-971-16. Nhóm có thành phần Erythropoietin
Thuốc Eprex 2000 Dung dich tiêm/Tiêm SĐK QLSP-971-16. Nhóm có thành phần Erythropoietin
Thuốc Binocrit Hộp 6 bơm tiêm đóng sẵn và hộp 6 bơm tiêm đóng sẵn có nắp an toàn kim tiêm SĐK QLSP-911-16. Nhóm có thành phần Erythropoietin
Thuốc Hemax 3.000IU Hộp 1 lọ + 1 xi lanh chứa 2ml nước cất pha tiêm,2 kim tiêm, Bột pha tiêm, Tiêm SĐK VN-10100-10. Nhóm có thành phần Erythropoietin
Thuốc Hemax 2.000IU Hộp 1 lọ bột đông khô + 1 ống dung môi, Bột pha tiêm, Tiêm SĐK VN-13619-11. Nhóm có thành phần Erythropoietin
Thuốc Hemax 4.000 IU Bột pha tiêm SĐK VN-13013-11 (Gia hạn tới 7/9/2017). Nhóm có thành phần Erythropoietin
Thuốc Hemax 1.000 IU Bột pha tiêm SĐK VN-10099-10 (Gia hạn tới ngày 27/6/ 2017). Nhóm có thành phần Erythropoietin
Thuốc Ior Epocim 2000 Hộp 10 lọ SĐK VN-15383-12. Nhóm có thành phần Erythropoietin
Thuốc Eriprove 2000UI/0.5ml Tiêm, dung dịch tiêm. SĐK QLSP-0504-12. Nhóm có thành phần Erythropoietin
Thuốc Epokine Prefilled Injection 2000 Units/0.5Ml Hộp 6 syringe SĐK VN-14503-12. Nhóm có thành phần Erythropoietin
Thuốc Hemax (3000 I.U) H/1 lọ SĐK VN-10100-10. Nhóm có thành phần Erythropoietin