Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal là gì? | Thành phần | Dạng thuốc & Hàm lượng | Tác dụng | Chỉ định | Chống chỉ định | Liều lượng & Cách dùng | Quá liều | Thận trọng | Tác dụng phụ | Tương tác thuốc | Dược lý | Dược động học | Bảo quản | Giá bán & Nơi bán | Đánh giá & Reviews

Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal là gì?

Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal là Khoáng chất và Vitamin nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Calcium carbonate, Calcium lactate gluconate. Khoáng chất và Vitamin sản xuất bởi Công ty cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM lưu hành ở Việt Nam và được đăng ký với SĐK VD-4751-08.

- Tên dược phẩm:

- Phân loại: Khoáng chất và Vitamin

- Số đăng ký: VD-4751-08

- Nhóm thuốc: Khoáng chất và Vitamin

- Doanh nghiệp sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM

Thành phần

  • Calcium carbonate, Calcium lactate gluconate

Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal có chứa thành phần chính là Calcium carbonate, Calcium lactate gluconate các hoạt chất khác và tá dược vừa đủ hàm lượng thuốc nhà cung sản xuất cung cấp.

Xem thêm thuốc có thành phần Calcium carbonate, Calcium lactate gluconate

Dạng thuốc và hàm lượng

- Dạng bào chế: Viên sủi bọt

- Đóng gói: Hộp 1 tuýp x 10 viên

- Hàm lượng:

Cần xem kỹ dạng thuốc và hàm lượng ghi trên bao bì sản phẩm hoặc trong tờ hướng dẫn sử dụng để biết thông tin chính xác dạng thuốc và hàm lượng trong sản phẩm.

Tác dụng

Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal có tác dụng gì?

Calcium Carbonate cải thiện tình trạng của người bệnh bằng cách thực hiện những chức năng sau: Trung hòa axit do đó làm giảm axit trào ngược. Thuốc này cũng có thể được sử dụng để ngăn chặn hoặc điều trị nồng độ canxi trong máu thấp ở những người không có đủ lượng canxi.

Xem thêm các thuốc khác có tác dụng Bổ sung khoáng chất và Vitamin

Tác dụng, công dụng Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal trong trường hợp khác

Mỗi loại dược phẩm sản xuất đều có tác dụng chính để điều trị một số bệnh lý hay tình trạng cụ thể. Chính gì vậy chỉ sử dụng Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal để điều trị các bênh lý hay tình trạng được quy định trong hướng dẫn sử dụng. Mặc dù Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal có thể có một số tác dụng khác không được liệt kê trên nhãn đã được phê duyệt bạn chỉ sử dụng Khoáng chất và Vitamin này để điều trị một số bệnh lý khác khi có chỉ định của bác sĩ.

Chỉ định

Đối tượng sử dụng Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal (dùng trong trường hợp nào)

- Thiếu Calci do nhu cầu tăng (phụ nữ mang thai, cho con bú, trẻ trong giai đoạn tăng trưởng).- Điều trị loãng xương ở người lớn tuổi, hoặc sau thời kỳ mãn kinh, dùng thuốc Corticoid, trong giai đoạn phục hồi vận động sau một thời gian bị bất động kéo dài.Dược lực:Calci là khoáng chất có nhiều nhất trong cơ thể. Calci hiện diện phần lớn ở xương và răng, phần còn lại ở các mô mềm. Muối calci có vai trò quan trọng trong việc điều hòa tính thấm của màng tế bào. Thuốc chứa hàm lượng Calci cao được dùng điều trị các tình trạng thiếu Calci cấp tính hoặc mãn tính cũng như các rối loạn chuyển hóa xương ở mọi độ tuổi.Dược động học:Khoảng 30% Calci dạng ion được hấp thu tại đường tiêu hóa. Mức độ hấp thu giảm đáng kể theo tuổi. Khoảng 20% calci thải qua đường tiểu và 80% qua phân. Các bệnh có kèm chứng phân có mỡ, tiêu chảy, kém hấp thu mạn tính ở ruột cũng tăng thải calci qua phân.

Chống chỉ định

Đối tượng không được dùng Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal

- Mẫn cảm với thành phần của thuốc. - Bệnh tim. - Suy thận nặng - Rung thất trong hồi sức tim. - Người bệnh đang dùng digitalis. - Tăng Calci huyết. - Tăng Calci niệu. - Sỏi Calci. - Bất động lâu ngày kèm theo tăng Calci huyết hoặc tăng Calci niệu.

Liều lượng và cách dùng

Cách dùng Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal

Mỗi loại thuốc, dược phẩm sản xuất theo dạng khác nhau và có cách dùng khác nhau theo đường dùng. Các đường dùng thuốc thông thường phân theo dạng thuốc là: thuốc uống, thuốc tiêm, thuốc dùng ngoài và thuốc đặt. Đọc kỹ hướng dẫn cách dùng Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal ghi trên từ hướng dẫn sử dụng thuốc, không tự ý sử dụng thuốc theo đường dùng khác không ghi trên tờ hướng dẫn sử dụng Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal.

Liều lượng dùng Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal

Hoà tan viên sủi bọt trong ly nước.- Người lớn và trẻ em > 10 tuổi:    2 viên / ngày- Trẻ em từ 6 đến 10 tuổi: 1 viên / ngày.

Liều dùng Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal cho người lớn

Các quy định về liều dùng thuốc thường nhằm hướng dẫn cho đối tượng người lớn theo đường uống. Liều dùng các đường khác được quy định trong tờ hướng dẫn sử dụng. Không được tự ý thay đổi liều dùng thuốc khi chưa có ý kiến của bác sĩ, dược sĩ.

Liều dùng Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal cho cho trẻ em

Các khác biệt của trẻ em so với người lớn như dược động học, dược lực học, tác dụng phụ... đặc biệt trẻ em là đối tượng không được phép đem vào thử nghiệm lâm sàng trước khi cấp phép lưu hành thuốc mới. Chính vì vậy dùng thuốc cho đối tượng trẻ em này cần rất cẩn trọng ngay cả với những thuốc chưa được cảnh báo.

Quá liều, quên liều, khẩn cấp

Xử lý trong trường hợp khẩn cấp hoặc quá liều

Trong các trường hợp khẩn cấp hoặc dùng quá liều có biểu hiện nguy hiểm cần gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến Cơ sở Y tế địa phương gần nhất. Người thân cần cung cấp cho bác sĩ đơn thuốc đang dùng, các thuốc đang dùng bao gồm cả thuốc kê toa và thuốc không kê toa.

Nên làm gì nếu quên một liều

Trong trường hợp bạn quên một liều khi đang trong quá trình dùng thuốc hãy dùng càng sớm càng tốt(thông thường có thể uống thuốc cách 1-2 giờ so với giờ được bác sĩ yêu cầu).Tuy nhiên, nếu thời gian đã gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm đã quy định. Lưu ý không dùng gấp đôi liều lượng đã quy định.

Thận trọng, cảnh báo và lưu ý

Lưu ý trước khi dùng Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal

- Có thể giảm liều hoặc tạm thời ngưng dùng thuốc trong trường hợp tăng Calci niệu nhẹ, suy thận vừa hoặc nhẹ, tiền sử sỏi Calci. - Nên uống nhiều nước ở những bệnh nhân có khả năng bị sỏi Calci niệu. - Tránh dùng Vitamin D liều cao trong khi đang điều trị bằng Calci. - Viên sủi bọt chứa muối và đường nên thận trọng đối với người theo chế độ ăn uống kiêng muối và trường hợp đái tháo đường. - Phụ nữ mang thai: Không gây hại khi dùng liều theo nhu cầu thông thường hàng ngày. Tuy nhiên, người mang thai nên được cung cấp Calci bằng chế độ ăn uống đầy đủ. Dùng loại vitamin và Calci cùng các chất khoáng khác có thể gây hại cho mẹ hoặc thai nhi. - Phụ nữ đang cho con bú: không gây hại khi dùng liều theo nhu cầu thông thường hàng ngày

Lưu ý dùng Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal trong thời kỳ mang thai

Lưu ý chung trong thời kỳ mang thai: Thuốc được sử dụng trong thời kỳ thai nghén có thể gây tác dụng xấu(sảy thai, quái thai, dị tật thai nhi...) đến bất cứ giai đoạn phát triển nào của thai kỳ, đặc biệt là ba tháng đầu. Chính vì vậy tốt nhất là không nên dùng thuốc đối với phụ nữ có thai. Trong trường hợp bắt buộc phải dùng, cần tham khảo kỹ ý kiến của bác sĩ, dược sĩ trước khi quyết định.

Xem danh sách thuốc cần lưu ý trong thời kỳ mang thai

Lưu ý dùng thuốc Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal trong thời kỳ cho con bú

Lưu ý chung trong thời kỳ cho con bú: Thuốc có thể truyền qua trẻ thông qua việc bú sữa mẹ. Tốt nhất là không nên hoặc hạn chế dùng thuốc trong thời kỳ cho con bú. Rất nhiều loại thuốc chưa xác định hết các tác động của thuốc trong thời kỳ này bà mẹ cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và tham khảo ý kiến của bác sĩ, dược sĩ trước khi quyết định dùng thuốc.

Xem danh sách thuốc cần lưu ý trong thời kỳ cho con bú

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ của Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal

Có thể xảy ra rối loạn tiêu hoá: táo bón, đầy bụng, buồn nôn, nôn. - Trong vài trường hợp khi dùng Calci kéo dài với liều cao có thể làm thay đổi Calci huyết, Calci niệu. Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Các tác dụng phụ khác của Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal

Cần lưu ý trên đây không phải là danh mục đầy đủ tất cả các tác dụng phụ của Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal. Trong quá trình sử dụng có thể xảy ra những tác dụng phụ khác mà chưa biểu hiện hoặc chưa được nghiên cứu. Nếu có bất kỳ biểu hiện khác nào về tác dụng phụ của Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal không quy định trong hướng dẫn sử dụng, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.

Tương tác thuốc

Khi sử dụng cùng một lúc hai hoặc nhiều thuốc thường dễ xảy ra tương tác thuốc dẫn đến hiện tượng đối kháng hoặc hiệp đồng.

Tương tác Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal với thuốc khác

Vitamin D làm tăng sự hấp thu Calci. - Những thuốc sau đây ức chế thải trừ calci qua thận: các Thiazid, Clopamid, Ciprofloxacin, Chlorthalidon, thuốc chống co giật. - Calci làm giảm sự hấp thu của các muối sắt, nhóm cyclin, nhóm diphosphonat. - Glucocorticoid, phenytoin làm giảm hấp thu calci qua đường tiêu hóa. - Chế độ ăn có phytat, oxalat làm giảm hấp thu calci vì tạo thành phức hợp khó hấp thu. - Nhóm digitalis: có nguy cơ gây loạn nhịp. - Thuốc lợi tiểu nhóm thiazid: có nguy cơ làm tăng Calci huyết do làm giảm sự đào thải của calci qua nước tiểu.

Tương tác Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal với thực phẩm, đồ uống

Khi sử dụng thuốc với các loại thực phẩm hoặc rượu, bia, thuốc lá... do trong các loại thực phẩm, đồ uống đó có chứa các hoạt chất khác nên có thể ảnh hưởng gây hiện tượng đối kháng hoặc hiệp đồng với thuốc. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng thuốc hoặc tham khảo ý kiến của bác sĩ, dược sĩ về việc dùng Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal cùng thức ăn, rượu và thuốc lá.

Dược lý và cơ chế tác dụng

Nội dung về dược lý và cơ chế tác dụng của Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacalchỉ dành cho chuyên gia hoặc những người có kiến thức chuyên môn. Không tự ý nghiên cứu và áp dụng nếu không có kiến thức chuyên môn

Dược động học

Thông tin dược động học Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal chỉ dành cho chuyên gia hoặc những người có kiến thức chuyên môn. Không tự ý nghiên cứu và áp dụng nếu không có kiến thức chuyên môn

Độ ổn định và bảo quản thuốc

Nên bảo quản Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal như thế nào

Nồng độ, hàm lượng, hoạt chất thuốc bị ảnh hưởng nếu bảo thuốc không tốt hoặc khi quá hạn sử dụng dẫn đến nguy hại khi sử dụng. Đọc kỹ thông tin bảo quản và hạn sử dụng thuốc được ghi trên vỏ sản phẩm và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc. Thông thường các thuốc được bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh ẩm và ánh sáng. Khi thuốc quá hạn hoặc không thể sử dụng nên tham khảo với bác sĩ, dược sĩ hoặc đơn vị xử lý rác để có cách tiêu hủy thuốc an toàn. Không nên vứt thuốc vào toilet hoặc đường ống dẫn nước trừ khi có yêu cầu.

Lưu ý khác về bảo quản Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal

Lưu ý không để Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal ở tầm với của trẻ em, tránh xa thú nuôi. Trước khi dùng Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal, cần kiểm tra lại hạn sử dụng ghi trên vỏ sản phẩm, đặc biệt với những dược phẩm dự trữ tại nhà.

Giá bán và nơi bán

Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal giá bao nhiêu?

Giá bán Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal sẽ khác nhau ở các cơ sở kinh doanh thuốc. Liên hệ nhà thuốc, phòng khám, bệnh viện hoặc các cơ sở có giấy phép kinh doanh thuốc để cập nhật chính xác giá Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal.

Tham khảo giá Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal do doanh nghiệp xuất/doanh nghiệp đăng ký công bố:

  • Giá công bố: 3675 đồng/Viên
  • Giá trúng thầu: đồng/Viên

Nơi bán Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal

Mua Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal ở đâu? Nếu bạn có giấy phép sử dụng thuốc hiện tại có thể mua thuốc online hoặc các nhà phân phối dược mỹ phẩm để mua sỉ Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal. Với cá nhân có thể mua online các thuốc không kê toa hoặc các thực phẩm chức năng...Để mua trực tiếp hãy đến các nhà thuốc tư nhân, nhà thuốc bệnh viện, nhà thuốc phòng khám hoặc các cơ sở được phép kinh doanh thuốc gần nhất.

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal là thuốc gì? Hướng dẫn sử dụng Khoáng chất và Vitamin Pms-Divacal. Bài viết được tổng hợp từ nhiều nguồn và mang tính tham khảo. Liên hệ hoặc bình luận ở dưới để giúp cải thiện nội dung bài viết tốt hơn!

Xem thêm: Tác dụng thuốc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *