Thuốc Zolgyl: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Zolgyl Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, lọ 100 viên, lọ 200 viên, lọ 500 viên nén bao phim SĐK VD-15121-11. Nhóm có thành phần Spiramycin 750.000IU, Metronidazole 125mg
Thuốc Zolgyl Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, lọ 100 viên, lọ 200 viên, lọ 500 viên nén bao phim SĐK VD-15121-11. Nhóm có thành phần Spiramycin 750.000IU, Metronidazole 125mg
Thuốc Zidocat 250 Hộp 2 vỉ x 5 viên nén dài bao phim SĐK VD-13521-10. Nhóm có thành phần Cefuroxim 250mg dưới dạng Cefuroxim axetil 300,72mg
Thuốc Zuiver Hộp 6 vỉ x 10 viên nén bao phim SĐK VD-15282-11. Nhóm có thành phần Ursodeoxycholic 300mg
Thuốc Zengesic Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên SĐK VD-19193-13. Nhóm có thành phần Paracetamol 500 mg; Diclofenac natri 50 mg
Thuốc Zidimbiotic 500 (CSNQ: Labesfal Laboratórios Almiro S.A-Đ/c:3465-157 Santiago de Besteiros, Portugal) Hộp 10 lọ SĐK VD-19937-13. Nhóm có thành phần Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat) 500mg
Thuốc Zento B – Forte CPC1 hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-17688-12. Nhóm có thành phần Thiamin nitrat, Pyridoxin hydroclorid, Cyanocobalamin
Thuốc Zidimbiotic 500 (CSNQ: Labesfal Laboratórios Almiro S.A-Đ/c:3465-157 Santiago de Besteiros, Portugal) Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 10 lọ SĐK VD-19937-13. Nhóm có thành phần Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat) 500mg
Thuốc Zento B – CPC1 Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên SĐK VD-18472-13. Nhóm có thành phần Thiamin nitrat 125mg; Pyridoxin hydroclorid 12,5mg; Cyanocobalamin 125mcg
Thuốc Zensalbu (Công ty đăng ký: Công ty dược phẩm Trung ương 1) Hộp 10 ống x 1 ml dung dịch tiêm SĐK VD-12736-10. Nhóm có thành phần Salbutamol 0,5mg/1ml dưới dạng salbutamol sulfat
Thuốc Zensalbu (Công ty đăng ký: Công ty dược phẩm Trung ương 1) Hộp 10 ống x 1 ml dung dịch tiêm SĐK VD-12736-10. Nhóm có thành phần Salbutamol 0,5mg/1ml dưới dạng salbutamol sulfat