Thuốc Twynsta 40mg/5mg: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Twynsta 40mg/5mg H 14 vỉ x 7 viên, Viên nén, Uống SĐK VN-16589-13. Nhóm có thành phần Telmisartan, amlodipin
Thuốc Twynsta 40mg/5mg H 14 vỉ x 7 viên, Viên nén, Uống SĐK VN-16589-13. Nhóm có thành phần Telmisartan, amlodipin
Thuốc Twynsta 80mg/5mg H 14 vỉ x 7 viên, Viên nén, Uống SĐK VN-16590-13. Nhóm có thành phần Telmisartan, amlodipin
Thuốc Temodal 100mg Hôp 5 gói x 1 viên, Viên nang cứng, Uống SĐK VN-17530-13. Nhóm có thành phần Temozolomide
Thuốc Tamiflu 75mg H 1 vỉ x 10 viên , Viên nang cứng, Uống SĐK VN-16262-13. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Oseltamivir
Thuốc Tasigna 200mg H 7 vỉ x 4 viên, Viên nang cứng, Uống SĐK VN-17539-13. Nhóm có thành phần Nilotinib (dưới dạng nilotinib hydrochloride monohydrate)
Thuốc Tebonin 120mg H 2 vỉ x 15 viên, Viên nén bao phim, Uống SĐK VN-17335-13. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Ginkgo biloba
Thuốc Taxotere 20mg/1ml H 1 lọ x 1ml, DD đậm đặc để pha DD tiêm truyền tĩnh mạch, tiêm truyền tĩnh mạch SĐK VN2-128-13. Nhóm có thành phần Docetaxel
Thuốc Tazocin 4,5g 1 lọ/ H, Bột đông khô pha tiêm, không kèm DM, Tiêm tĩnh mạch (IV) SĐK VN-12602-11. Nhóm có thành phần Piperacillin, tazobactam
Thuốc Tobrex 0,3% 5ml H 1 lọ đếm giọt Droptainer 5 ml, DD nhỏ mắt vô khuẩn, Nhỏ mắt SĐK VN-19385-15. Nhóm có thành phần Tobramycin
Thuốc Tracrium 25mg/2,5ml H 5 ống, DD tiêm, Tiêm hoặc truyền tĩnh mạch (IV) SĐK VN-18784-15. Nhóm Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ có thành phần Atracurium besylate