Thuốc Cutacnyl 5: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Cutacnyl 5 Hộp 1 tuýp 40g SĐK VN-5522-01. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Benzoyl peroxide
Thuốc Cutacnyl 5 Hộp 1 tuýp 40g SĐK VN-5522-01. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Benzoyl peroxide
Thuốc Cao chữa thấp khớp Hộp 1 túi x 100g cao mềm SĐK VD-0632-06. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Bạch mao căn, Bạch hoa xà, Câu đằng, Cốt khí, Cát bối, Hy thiêm, Hoàng lực, Tang chi, Tất bát, Tầm gửi bưởi, Tầm gửi khế,
Thuốc Cedetamin Hộp 2 vỉ x 15 viên, Hộp 1chai 100 viên, Hộp 1chai 500 viên nén SĐK VNA-4286-01. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Betamethasone, Dexchlorpheniramine maleate
Thuốc Celextavin Hộp 2 vỉ x 15 viên, Hộp 1chai 100 viên nén SĐK VNB-0786-03. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Betamethasone, Dexchlorpheniramine maleate
Khoáng chất và Vitamin Calcinol syrup F 60ml Hộp 1 Lọ 60ml SĐK VN-6705-02. Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Calcium lactobionate, Calcium gluconate, Vitamin A, D3, B12, C, Natri Sắt Edetate
Thuốc Cồn B.S.I Lọ 20ml SĐK S646-H12-05. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Benzoic acid, Salicylic acid, Iodide
Thuốc Cedesfarmin Hộp 2 vỉ x 15 viên nén, hộp 1 lọ 200 viên nén SĐK VNA-4047-01. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Betamethasone, Dexchlorpheniramine maleate
Khoáng chất và Vitamin Calvit-D Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim SĐK VNA-0208-02. Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Calcium carbonate, Cholecalciferol
Thuốc Cebita Tablet Hộp 1 lọ 500 viên SĐK VN-4133-07. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Betamethasone, Dexchlorpheniramine maleate
Thuốc Cotaformin Chai 60 ml; 180 ml dung dịch dùng ngoài SĐK VNB-0681-00. Nhóm Thuốc phụ khoa có thành phần Boric acid, copper sulfate