Thuốc 140mg, 158mg: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc 140mg, 158mg Lọ 50 viên nén bao phim, Uống SĐK VN-5367-10. Nhóm có thành phần Magnesi aspartat + Kali aspartat
Thuốc 140mg, 158mg Lọ 50 viên nén bao phim, Uống SĐK VN-5367-10. Nhóm có thành phần Magnesi aspartat + Kali aspartat
Thuốc 50mg Hộp 3 vỉ x 20 viên nang, Uống SĐK VN-13888-11. Nhóm Thuốc hướng tâm thần có thành phần Etifoxine Hydrochloride
Thuốc 10mg Hộp 1 chai 100 viên, Viên nang mềm, Uống SĐK VN-19646-16. Nhóm có thành phần Tretinoin
Thuốc 10mg/ml 10ml Hộp 1 lọ 10ml, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK VN-10860-10. Nhóm có thành phần Calcium folinate, 10mg/ml Acid folinic
Thuốc 5% Dextrose in lactated ringer Kiện 24 chai 500ml dung dịch tiêm truyền SĐK VN-12442-11. Nhóm có thành phần Glucose + Ringer lactat
Thuốc 4.2% w/v Sodium Bicarbonate Hộp/ 10 chai x 250ml SĐK VN-18586-15. Nhóm có thành phần Natri hydrocarbonat (Natri bicarbonat)
Thuốc 5% Dextrose Chai 500ml SĐK VN-14667-12. Nhóm Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base có thành phần Glucose
Thuốc 20% Dextrose Kiện 24 chai SĐK VN-16754-13. Nhóm Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base có thành phần Glucose
Thuốc 3mg/ml Hộp 1 lọ đếm giọt Droptainer 5ml SĐK VN – 19385 – 15. Nhóm có thành phần Tobramycin
Thuốc 5mg Hộp 1 lọ 30 viên SĐK VN – 17087 – 13. Nhóm có thành phần Perindopril