Thuốc 4mg/1ml: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc 4mg/1ml Hộp 10 ống;
Hộp 5 vỉ x10 ống, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK VD-27152-17. Nhóm có thành phần Dexamethason
Thuốc 4mg/1ml Hộp 10 ống;
Hộp 5 vỉ x10 ống, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK VD-27152-17. Nhóm có thành phần Dexamethason
Thuốc 300mg Hộp 3 vỉ x 10 viên, Viên nén bao phim, Uống SĐK VD-21060-14. Nhóm có thành phần D-penicillamine
Thuốc 1MUI Hộp 10 lọ, Bột pha tiêm, Tiêm SĐK VD-17551-12. Nhóm có thành phần Colistin
Thuốc 3% – 5 lít Thùng 4 can 5 lít, Dung dịch rửa, Dùng ngoài SĐK VD-18005-12. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Sorbitol
Thuốc 500ml Chai 500ml nước cất pha tiêm, Dung dịch pha tiêm, Tiêm SĐK VD-23172-15. Nhóm có thành phần Nước cất pha tiêm
Thuốc 500mg/10ml Hộp 1 lọ 10ml, Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm và tiêm truyền, Tiêm tĩnh mạch/Tiêm truyền tĩnh mạch SĐK VN-17422-13. Nhóm có thành phần 5-Fluorouracil
Thuốc 1000UI/10ml Hộp 1 lọ x 10ml, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK QLSP-897-15. Nhóm có thành phần Insulin người (Insulin hòa tan)
Thuốc 20mg Hộp 4 vỉ x 7 viên nang cứng, Uống SĐK VN-18443-14. Nhóm có thành phần Esomeprazol
Thuốc 20% 50ml Hộp 1 túi nhựa GALAXY x 50ml, Dung dịch tiêm truyền, Tiêm truyền SĐK QLSP-0750-13. Nhóm có thành phần Albumin
Thuốc 200ml Túi 200ml, Dung dịch truyền tĩnh mạch, Truyền tĩnh mạch SĐK VN-16106-13. Nhóm có thành phần L-Isoleucine, L-Leucine, L-Lysine acetate, L-Methionine, L-Phenylalanine, L-Threonine, L-Tryptophan, L-Valine, L-Alanine, L-Arginine,L-Aspartic acid, L-Glutamic acid, L-Histidine, L-Serine, L-Proline, L-Tyrosine, Glycine